Trung Tâm Luyện thi TOEIC, TOEIC Online | Anh ngữ Ms Hoa
Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing và cách học

Liệu là một Marketer thì có cần biết tiếng Anh không? Vậy nếu muốn học thì học như nào? Bài viết hôm nay Ms Hoa TOEIC sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc của các bạn và cùng học các từ vựng Chuyên ngành Marketing với cô nhé!

1. Dân Marketing có cần biết tiếng Anh hay không?

Một số câu hỏi mà nhiều bạn làm Marketing hay hỏi cô đó là “Em làm Marketing thì có cần biết tiếng Anh không cô?”. Tiếng Anh là một trong những yêu cầu của ngành Marketing giúp bạn thăng tiến nhanh hơn. Vì vậy, câu trả lời là có nếu như bạn muốn nhanh thành công hơn trong lĩnh vực này.

Hơn thế nữa, nếu bạn muốn làm trong bộ phận Marketing của các công ty nước ngoài thì tiếng Anh cũng là một yêu cầu thiết yếu. Việc biết ngoại ngữ cũng giúp bạn hội nhập những xu hướng toàn cầu một cách nhanh chóng hơn nữa đó.

Vậy thì còn chần chừ học ngay các từ vựng ngành Marketing thôi nào!

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành marketing 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành marketing 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành marketing 

  1. Advertising: Quảng cáo
  2. Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
  3. Benefit: Lợi ích
  4. Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu
  5. Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
  6. Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
  7. Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
  8. Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
  9. Brand name: Tên thương hiệu
  10. Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
  11. Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
  12. Break-even point: Điểm hòa vốn
  13. Buyer: Người mua
  14. By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
  15. Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  16. Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt
  17. Cash rebate: Phiếu giảm giá
  18. Channel level: Cấp kênh
  19. Channel management: Quản trị kênh phân phối
  20. Channels: Kênh (phân phối)
  21. Communication channel: Kênh truyền thông
  22. Consumer: Người tiêu dùng
  23. Copyright: Bản quyền
  24. Cost: Chi Phí
  25. Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
  26. Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
  27. Culture: Văn hóa
  28. Customer: Khách hàng
  29. Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
  30. Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
  31. Demand elasticity: Co giãn của cầu
  32. Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu
  33. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  34. Discount: Giảm giá
  35. Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
  36. Distribution channel: Kênh phân phối
  37. Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
  38. Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
  39. Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  40. Economic environment: Môi trường kinh tế
  41. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  42. English auction: Đấu giá kiểu Anh
  43. Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế
  44. Exchange: Trao đổi
  45. Exclusive distribution: Phân phối độc quyền
  46. Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu
  47. Functional discount: Giảm giá chức năng
  48. Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)
  49. Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  50. Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  51. Group pricing: Định giá theo nhóm
  52. Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
  53. Image pricing: Định giá theo hình ảnh
  54. Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  55. Influencer: Người ảnh hưởng
  56. Information search: Tìm kiếm thông tin
  57. Initiator: Người khởi đầu
  58. Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
  59. Intensive distribution: Phân phối đại trà
  60. Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
  61. Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
  62. Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
  63. List price: Giá niêm yết
  64. Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
  65. Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
  66. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
  67. Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  68. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  69. Marketing: Tiếp thị
  70. Marketing channel: Kênh tiếp thị
  71. Marketing concept: Quan điểm tiếp thị
  72. Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  73. Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  74. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  75. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  76. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  77. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
  78. Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  79. Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  80. Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
  81. Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
  82. MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
  83. Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp
  84. Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
  85. Need: Nhu cầu
  86. Network: Mạng lưới
  87. New task: Mua mới
  88. Observation: Quan sát
  89. OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  90. Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn
  91. Packaging: Đóng gói
  92. Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
  93. Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
  94. Physical distribution: Phân phối vật chất
  95. Place: Phân phối
  96. Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
  97. Positioning: Định vị
  98. Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
  99. Price: Giá
  100. Price discount: Giảm giá
  101. Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá
  102. Primary data: Thông tin sơ cấp
  103. Problem recognition: Nhận diện vấn đề
  104. Product: Sản phẩm
  105. Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm
  106. Product-building pricing: Định giá trọn gói
  107. Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
  108. Production concept: Quan điểm trọng sản xuất
  109. Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
  110. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  111. Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
  112. Promotion: Chiêu thị
  113. Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
  114. Public Relation: Quan hệ công chúng
  115. Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
  116. Purchase decision: Quyết định mua
  117. Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
  118. Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
  119. Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
  120. Questionnaire: Bảng câu hỏi
  121. Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
  122. Research and Development (R & D): Nghiên cứu và phát triển
  123. Retailer: Nhà bán lẻ
  124. Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
  125. Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
  126. Sales promotion: Khuyến mãi
  127. Satisfaction: Sự thỏa mãn
  128. Sealed-bid auction: Đấu giá kín
  129. Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
  130. Secondary data: Thông tin thứ cấp
  131. Segment: Phân khúc
  132. Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường
  133. Selective attention: Sàng lọc
  134. Selective distortion: Chỉnh đốn
  135. Selective distribution: Phân phối sàng lọc
  136. Selective retention: Khắc họa
  137. Service channel: Kênh dịch vụ
  138. Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
  139. Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
  140. Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
  141. Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
  142. Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
  143. Subculture: Văn hóa phụ
  144. Survey: Điều tra
  145. Survival objective: Mục tiêu tồn tại
  146. Target market: Thị trường mục tiêu
  147. Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  148. Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
  149. Task environment: Môi trường tác nghiệp
  150. Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
  151. The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
  152. Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
  153. Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
  154. Transaction: Giao dịch
  155. Two-part pricing: Định giá hai phần
  156. User: Người sử dụng
  157. Value: Giá trị
  158. Value pricing: Định giá theo giá trị
  159. Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
  160. Want: Mong muốn

3. Cách học từ vựng chuyên ngành Marketing hiệu quả

Tiếng Anh chuyên ngành vốn không dễ dàng để ghi nhớ do người học cần phải hiểu bản chất vấn đề và có kiến thức nền về chuyên ngành. Đối với ngành Marketing, các từ vựng trong chuyên ngành có thể thay đổi ý nghĩa do sự thay đổi của xu hướng và những điều đang diễn ra trên thế giới cho nên người học cũng cần phải cập nhật thông tin và từ vựng thường xuyên. Dưới đây là một số cách để bạn có thể học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả:

3.1. Học theo kiến thức Marketing

Trong Marketing có rất nhiều mô hình và các thuật ngữ chuyên ngành. Bạn có thể dựa vào những chủ đề trong ngành để từ đó phát triển từ vựng rộng dần theo chủ đề. Ví dụ bạn lựa chọn về 3Cs trong Marketing gồm Customer, Competitor, và Company – Có thể gọi đây là các từ vựng tầng 1.

Sau đó bạn tiếp tục liệt kê các từ vựng liên quan đến Customer như Customer Value, Satisfaction, Loyalty, Segmentation and Targeting,… ta được các từ vựng tầng 2. Tiếp tục liệt kê các từ vựng tầng 3 của từ Segmentation như Demographic, Geographic,… Phương pháp này tựa như sơ đồ tư duy, giúp bạn nhớ từ vựng theo cụm và chủ đề sẽ khiến bạn nhớ từ vựng dễ dàng hơn và logic hơn.

3.2. Xem video về tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Não người có xu hướng ghi nhớ từ vựng thông qua âm thanh và hình ảnh nhanh hơn là từ văn bản. Do đó, bạn có thể kết hợp nghe các audio hay video để ghi nhớ từ vựng hơn. Ngoài ra, việc nghe các video chuyên ngành từ video bài giảng đến case study về các chiến dịch Marketing thành công cũng có thể giúp các bạn cập nhật thêm tin tức và xu hướng phát triển các chiến dịch Marketing mỗi ngày.

3.3. Tập đọc – dịch nghiên cứu, sách báo tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Phương pháp đọc và dịch Anh – Việt hoặc Việt – Anh tài liệu vẫn luôn là phương pháp giúp tăng khả năng tiếng Anh nhanh chóng dành cho những người đã có nền tảng, hoặc ở trình độ trung cấp trở lên. Đối với việc đọc – dịch, các bạn sẽ có thể học sâu và kỹ càng hơn so với các phương pháp nghe hay đọc tài liệu thông thường. Lợi ích của phương pháp này là  

3.4 Trau dồi thêm từ vựng, cấu trúc câu

Một điểm đặc biệt của ngành Marketing đó là bạn cần phải rất linh động về mặt ngôn ngữ. Có thể bạn không nhận ra nhưng từ vựng và cấu trúc câu được Marketer sử dụng rất linh hoạt tùy theo mục đích và hoàn cảnh. Ngôn ngữ trong bản kế hoạch của một chiến dịch Marketing sẽ khác với ngôn ngữ khi viết nội dung trong giai đoạn thực thi.

4. Bài Tập Thực Hành 

Part 1: Choose the best word to complete each sentence

1. The marketing team has launched a new _______ campaign to promote our latest product.

A) promotional B) promote C) promoter D) promoting

2. Our sales _______ for this quarter exceeded expectations by 25%.

A) target B) market C) brand D) segment

3. The company needs to _______ its market share to remain competitive.

A) expand B) expansion C) expanded D) expanding

4. The new product received _______ feedback from focus group participants.

A) positive B) positively C) position D) positioned

5. We need to _______ our advertising budget more efficiently.

A) allocated B) allocate C) allocation D) allocating

6. The sales team has _______ several new potential clients this month.

A) identified B) identity C) identification D) identifying

7. Our company's market _______ has increased significantly since last year.

A) penetrate B) penetrated C) penetration D) penetrating

8. The _______ research indicates strong demand for our new service.

A) consume B) consumer C) consumption D) consuming

9. We need to _______ our marketing message to reach different demographics.

A) customized B) customize C) customization D) customizing

10. The product launch was _______ successful in terms of media coverage.

A) overwhelming B) overwhelmed C) overwhelmingly D) overwhelm

11. Our digital marketing efforts have shown _______ results this quarter.

A) measure B) measured C) measurable D) measurement

12. The company plans to _______ its advertising spend across multiple channels.

A) diverse B) diversity C) diversify D) diversification

13. The _______ data shows significant growth in online sales.

A) analytics B) analytical C) analyze D) analyzed

14. We need to _______ our brand image to appeal to younger consumers.

A) refresh B) refreshing C) refreshed D) refreshment

15. The marketing department has _______ several new social media strategies.

A) implement B) implemented C) implementation D) implementing

Part 2: Match the word with its correct definition

Revenue ___

Demographics ___

Forecast ___

Trend ___

Retention ___

ROI ___

Conversion rate ___

Lead generation ___

Market share ___

Brand equity ___

KPI ___

USP ___

CTA ___

B2B ___

CRM ___

a) Statistical data relating to the population and particular groups within it

b) A prediction of future market conditions or sales

c) The income generated from sales of goods or services

d) A general direction in which something is developing

e) The ability to keep customers over time

f) Return on Investment

g) The percentage of visitors who take a desired action

h) The process of attracting and capturing interest in a product

i) The percentage of total sales in an industry by a particular company

j) The commercial value of a brand name

k) Key Performance Indicator

l) Unique Selling Proposition

m) Call To Action

n) Business to Business

o) Customer Relationship Management

Part 3: Fill in the blanks with words from the box 

competitor | analysis | strategy | campaign | target | engagement portfolio | metrics | segment | channel | benchmark | prospects pipeline | positioning | conversion

1. Our marketing _______ focuses on digital platforms this year.

2. We conducted a thorough market _______ before launching the product.

3. Our main _______ has reduced their prices significantly.

4. The advertising _______ will run for three months.

5. We need to identify our _______ audience more precisely.

6. Social media _______ rates have improved since last month.

7. The product _______ includes both premium and budget options.

8. Key performance _______ indicate strong growth in Q3.

9. This market _______ shows high potential for growth.

10. We need to optimize each marketing _______ separately.

11. Industry _______ suggest we're performing above average.

12. The sales team has identified several promising _______.

13. Our sales _______ is full of qualified leads.

14. The brand _______ strategy needs refinement.

15. The _______ rate from our landing page is impressive.

Part 4: Word Formation

Complete the table with the correct form of each word:

Part 5: Error Correction

Find and correct the error in each sentence. Some sentences may have no errors.

1. The marketing team have implement a new social media strategy.

2. Our sales figures shows significant improvement over last quarter.

3. We need to effective communicate our value proposition to customers.

4. The new product line has been received good feedback from consumers.

5. Their marketing campaign was more successful than our's.

6. The company's market share have grown substantially.

7. We must responds quickly to changing consumer preferences.

8. The data indicates that our targeting strategy is working good.

9. The sales team is performing exceptional well this quarter.

10. We need to careful analyze the competition before launching.

11. The campaign's ROI was higher then expected.

12. Our digital marketing efforts needs to be more coordinated.

13. The customer feedback has been overwhelmingly positively.

14. We should focused on improving our conversion rates.

15. The market research data show that we should expanding into new regions.

5. Đáp Án

Part 1: Choose the best word

A) promotional

A) target

A) expand

A) positive

B) allocate

A) identified

C) penetration

B) consumer

B) customize

C) overwhelmingly

C) measurable

C) diversify

A) analytics

A) refresh

B) implemented

Part 2: Word-Definition Matching

c) The income generated from sales of goods or services

a) Statistical data relating to the population and particular groups within it

b) A prediction of future market conditions or sales

d) A general direction in which something is developing

e) The ability to keep customers over time

f) Return on Investment

g) The percentage of visitors who take a desired action

h) The process of attracting and capturing interest in a product

i) The percentage of total sales in an industry by a particular company

j) The commercial value of a brand name

k) Key Performance Indicator

l) Unique Selling Proposition

m) Call To Action

n) Business to Business

o) Customer Relationship Management

Part 3: Fill in the blanks

strategy

analysis

competitor

campaign

target

engagement

portfolio

metrics

segment

channel

benchmark

prospects

pipeline

positioning

conversion

Part 4: Word Formation Table

Part 5: Error Correction

have implement → has implemented

shows → show

effective → effectively

has been received → has received

our's → ours

have → has

responds → respond

good → well

exceptional → exceptionally

careful → carefully

then → than

needs → need

positively → positive

focused → focus

expanding → expand

KẾT LUẬN  

Ngoài ra, các hành văn khi viết nội dung cũng sẽ khác nhau khi được đăng tải trên các nền tảng mạng xã hội và kênh truyền thông khác nhau. Do đó, việc đọc thêm các trang thông tin sẽ giúp bạn phân tích rõ ràng và kỹ càng hơn những sự khác nhau này, đồng thời hiểu rõ hơn ngữ cảnh khi sử dụng một từ vựng và mẫu câu.

Trên đây là những Từ vựng chuyên ngành Marketing và cách học từ vựng hiệu quả, chúc các bạn học tốt nhé!

>>>THAM KHẢO HỌC TIẾNG ANH THEO CÁC CHỦ ĐỀ SAU: 

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch - khách sạn

2. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin

3. Từ vựng tiếng Anh trong ngành Ngân hàng

Tin tức khác

ĐỘI NGŨ SỨ GIẢ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Folder niềm tự hào

Bứt Phá 850+ TOEIC Trong Thời Gian Ngắn – Hành Trình Của Đôi Bạn Thân

Bứt Phá 850+ TOEIC Trong Thời Gian Ngắn – Hành Trình Của Đôi Bạn Thân

Chinh phục 850+ TOEIC dễ dàng! Cùng lắng nghe câu chuyện của hai sinh viên xuất sắc đã bứt phá điểm số TOEIC ngoạn mục và khám phá bí quyết học tập hiệu quả giúp bạn đạt mục tiêu nhanh chóng.

885TOEIC

Hành Trình Chinh Phục TOEIC Của Đôi Bạn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Hai bạn đều xuất phát từ những mức điểm không quá cao – Huy Hải từ 500+ và Đức Anh từ 450, nhưng chỉ sau một thời gian học tập tại Ms Hoa TOEIC, cả hai đã bứt phá ngoạn mục, vượt xa mục tiêu ban đầu.

0 TOEIC

TỪ 615 ĐẾN 890 TOEIC, ĐẮC HIẾU BỨT PHÁ NGOẠN MỤC SAU 1 KHÓA HỌC

Câu chuyện của Đắc Hiếu chắc chắn là một tấm gương sáng cho bất kỳ ai đang loay hoay tìm cách cải thiện điểm số

0 TOEIC

Minh Hồng – Học viên cơ sở Hoàng Quốc Việt xuất sắc chinh phục 830 điểm TOEIC

Bạn Minh Hồng, học viên cơ sở 461 Hoàng Quốc Việt đã đạt kết quả xuất sắc 830 điểm TOEIC sau khi tham gia lớp luyện đề C64181

830 TOEIC

LAN PHƯƠNG VÀ HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC 865 TOEIC

Chúc mừng Lan Phương – Tấm gương sáng của sự nỗ lực và ý chí! Cả nhà cùng cô Hoa lắng nghe những chia sẻ, bí quyết giúp Phương đạt được điểm số này nhé

865 TOEIC

MINH QUÂN GHI DẤU 815 TOEIC – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa

Chúc mừng Minh Quân – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa, 188 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa!

0 TOEIC

QUANG HUY 810 TOEIC - HỌC VIÊN CƠ SỞ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Mời cả nhà nán lại đôi phút, dành chút thời gian lắng nghe chia sẻ từ bạn Quang Huy, học viên cơ sở Anh ngữ Ms Hoa Nguyễn Luơng Bằng vừa qua đã xuất sắc đạt 810 TOEIC dù ôn tập gâp rút và đăng ký sát ngày thi.

810 TOEIC

800+ TOEIC - TẤM VÉ VÀNG TRONG HÀNH TRÌNH TÌM KIẾM VIỆC LÀM

Chúc mừng Phi Hùng với kết quả ấn tượng 845/990 TOEIC sau 4 khóa học chăm chỉ học tập theo đúng lộ trình từ TOEIC Pre đến khóa Luyện đề nhà cô Hoa! Đừng để sự do dự trong việc chinh phục TOEIC cản trở hành trình thành công của bạn. Hãy cùng nghe câu chuyện của Phi Hùng - cựu sinh viên trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

845 TOEIC

14 TUỔI SỞ HỮU CHỨNG CHỈ TOEIC 915 ĐIỂM - HỌC VIÊN NHÀ CÔ HOA

Học viên vừa ghi tên vào bảng vàng nhà cô - bạn học sinh lớp 8 Quốc Khánh với điểm số ấn tượng 915 TOEIC. Bạn đã trải qua những gì, cùng cô Hoa tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

915 TOEIC

BẬN RỘN ĐI LÀM VẪN ẴM NGAY 915 TOEIC NGAY LẦN ĐẦU THI MÁY

Hà My - học viên lớp học doanh nghiệp mà Ms Hoa TOEIC hợp tác tổ chức tại doanh nghiệp Panasonic, vừa qua đã xuất sắc ghi tên lên bảng vàng vinh danh học viên với số điểm 950 TOEIC.

915 TOEIC
">
Liên hệ
Xem tất cả
01:33:27