Hôm nay cùng Ms Hoa tìm hiểu về chức năng, vị trí và các dạng danh từ hay gặp trong bài thi TOEIC nhé
Những nội dung chính có trong bài |
1. Vị trí của danh từ trong một cụm danh từ
|
E.g: the extremely interesting book, an incredible successful girl
Cụm danh từ trong một câu:
Các đuôi Noun thông thường: ion, ness, ty, ure, er, ant, ist…
* noun:
- er/or: teacher, director, supervisor
- ee/ eer/ ier: trainee, engineer, cashier
- ant: applicant, participant
- ian: vegetarian /,vedʒi'teəriən/: người ăn chay
- ist : novelist, specialist
- tion/ sion: organization, identification, conclusion
- ism: criticism /´kriti¸sizəm/: lời phê bình
- hood: childhood (thời thơ ấu), neighborhood
- ship: friendship, relationship
- ance/ence: performance, difference
- ment: shipment, government, agreement
- sis: analysis /ə'næləsis/: sự phân tích
- ity: activity, creativity (sự sáng tạo)
Ngoại lệ:
- al: approval, proposal, renewal, refusal, professional….
- ive: initiative, objective, representative…
- ic: mechanic
Xem thêm:
- Cẩm nang sử dụng động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong tiếng Anh
3. Mạo từ
a/an/the another + Noun (singular) each/every |
No articles The (a) little/ much/ a great deal of / + uncountable noun an amount of |
No articles both/ (a) few/ many/ various/ several/ numerous + Noun (plural) a variety of/ a wide range of/ a series of… |
Chú ý:
The có thể đi với cả 3 lọai danh từ