Để miêu tả một chiếc xe vừa đẹp vừa nhanh trong tiếng việt chúng ta thường sử dụng " Chiếc xe đó không những đẹp mà còn chạy rất nhanh". Trong tiếng Anh chúng ta sẽ sử dụng "This car is not only beautiful but also very fast". Đây là một trong các ví dụ nói về cấu trúc Not Only....But Also
Vậy cách sử dụng cấu trúc này như thế nào chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
1. Cấu trúc Not only... But also
Not only… But also không chỉ có nghĩa là Không những/ không chỉ … mà còn dùng để nối và nhấn mạnh hai từ hoặc cụm từ có cùng vị trí, tính chất.
Ví dụ: He not only sings well but also writes music
⇒ Anh ấy không những hát hay mà còn biết viết nhạc.
Qua ví dụ trên, chúng ta có thể thấy cấu trúc Not only... but also còn dùng để nhấn mạnh tính chất của chiếc ô tô, vừa đẹp và nhanh nữa.
Parallelism – tạm dịch là Luật song hành có nghĩa là những phần tương tự trong một câu phải có cùng một cấu trúc
- Ví dụ: Nếu đứng sau Not only là 1 động từ, thì đứng sau But also cũng phải là động từ. Còn nếu theo sau not only là danh từ, thì sau but also cũng là danh từ.
- Lưu ý: Khi dùng cấu trúc song hành, cần thận trọng không lược bỏ những từ cần thiết như: giới từ, đại từ liên hệ…
Xem thêm:
2. Vị trí của cấu trúc Not only... but also
3.1. Not only... but also đứng giữa câu
➤ Nhấn mạnh danh từ
S + V + not only + N + but also + N |
- He is not only a novelist but also a poet ⟹ Anh ấy không chỉ là một ti
- Shakespeare was not only a writer but also an actor ⟹ Shakespeare không chỉ là một nhà văn mà còn là một diễn viên.
➤ Nhấn mạnh động từ
S + not only + V + but also + V |
- He not only studies hard but also works well ⟹ Anh ấy không chỉ học hành chăm chỉ mà còn làm việc rất tốt
- She not only entered the competition but also won it! ⟹ Cô ấy không chỉ bước vào cuộc thi mà còn chiến thắng nó.
- He not only read the book but also remembered what he read. ⟹ Anh ấy không chỉ đọc sách mà còn nhớ những gì anh ấy đã đọc.
- He not only writes his own plays but also acts in them. ⟹ Anh ấy không chỉ viết những vở kịch của riêng mình mà còn diễn xuất cả trong đó.
➤ Nhấn mạnh tính từ
S + V + not only + Adj + but also + Adj |
- He is not only arrogant but also selfish - Anh ấy không chỉ kiêu ngạo mà còn rất ích kỷ.
- David is not only rich but also famous - David không chỉ giàu mà còn rất nổi tiếng.
- She was not only extremely intelligent but also very practical - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất thực tế
➤ Nhấn mạnh trạng từ
S + V + not only + Adv + but also + Adv |
- John works not only quickly but also efficiently.
- Thomas writes not only correctly but also neatly.
- He worked not only hard but also carefully.
➤ Nhấn mạnh cụm giới từ
S + V + not only + Prep + but also + Prep |
Ví dụ: Doing exercise is not only good for your physical health but also for mental health.
⟹ Tập thể dục không những tốt cho tình trạng thể chất mà còn tốt cho tinh thần.
3.2. Not only... but also đứng đầu câu đảo ngữ
Not only + trợ động từ/động từ to be + Chủ ngữ + động từ … but also …. |
Ví dụ:
- Not only does he speak English but he also speaks French - Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được cả tiếng Pháp.
- Not only you but also I am planning to go Picnic - Không chỉ bạn mà tôi cũng đang định đi Picnic.
- Not only do the nurses want a pay increase but they also want reduced hours as well
- Not only is he handsome but (he is) also intelligent.
- Not only is the return address on the e-mail almost certainly fraudulent but also responding to spam creates more traffic.
- Not only will that skill help your resume but also will make you familiar with on-line job recruiting.
- Not only was it raining all day at the wedding but also the band was late.
- Not only will they paint the outside of the house but also the inside.
- When there is no auxiliary verb or main verb be, we use do, does, did:
- Not only did she forget my birthday, but she also didn’t even apologize for forgetting it.
- Not only did he needlessly place himself in danger but also no charges were brought against his prisoners.
Lưu ý:
➤ Câu có động từ thường: từ Also sẽ đứng trước động từ thường
-
… but I also love pasta.
-
… but he also does exercise.
➤ Câu có động từ TO BE: từ ALSO sẽ đứng sau động từ TO BE
-
… but I am also nervous.
-
… but she is also excellent.
➤ Câu có trợ động từ và động từ thường: từ ALSO sẽ đứng ở giữa
-
… but he has also played tennis.
-
… but she had also worked hard.
3. Bài tập cấu trúc Not only... but also
➤ Rewrite the following sentences by using the conjunction “not only…but also”
1. Nam’s handsome. Nam’s intelligent.
.......................................................................................................................
2. Mai plays the guitar well. Mai dances beautifully.
.....................................................................................................................
3. They came late. They left early.
................................................................................................................................
4. She’s tired. She’s hungry.
.........................................................................................................................
5. She can enjoy a good meal and she can go fishing on the lake.
....................................................................................................................
6. They ate lamb chops and fish.
.........................................................................................................................
7. The underground is quick and cheap.
.........................................................................................................................
8. Mr. Brown has read a novel by Charles Dickens and he has seen the film made from it.
.........................................................................................................................
9. They like field events and they like team games.
........................................................................................................................
10. Mary has both toothache and headache.
.......................................................................................................................
11. The pavements are both narrow and crowded.
........................................................................................................................
12. That boy was dirty and he was lazy, too.
.........................................................................................................................
13. Mrs. Brown’s daughter is both beautiful and clever.
.........................................................................................................................
14. He’s betrayed your trust. He’s betrayed your love for him.
.........................................................................................................................
15. She will have to study hard. She will have to concentrate to do well on the exam.
.........................................................................................................................
16. Pneumonia is a dangerous disease. Smallpox is a dangerous illness.
.........................................................................................................................
17. She carried me in her arms and she lulled me to study.
.........................................................................................................................
18. The underground is quick. It is also cheap.
.........................................................................................................................
19. Mary has both toothache and headache.
.........................................................................................................................
20. The thief stole my money. He also tore up my identify card.
.........................................................................................................................
➤ Đáp án bài tập vận dụng cấu trúc Not Only…But Also
1. Nam is not only handsome but also intelligent.
2. Mai not only plays the guitar well but also dances beautifully.
3. They not only came late but also left early.
4. She’s not only tired but also hungry.
5. She can not only enjoy a good meal but also go fishing on the lake.
6. They ate not only lamb chops but also fish.
7. The underground is not only quick but also cheap.
8. Mr. Brown has not only read a novel by Charles Dickens but also seen the film made from it.
9. They like not only field events but also team games.
10. Mary has not only toothache but also headache.
11. The pavements are not only narrow but also crowded.
12. That boy was not only dirty but also lazy.
13. Mrs. Brown’s daughter is not only beautiful but also clever.
14. He’s betrayed not only your trust but also your love for him.
15. She will have to not only study hard but also concentrate to do well on the exam.
16. Not only pneumonia but also Smallpox is a dangerous illness.
17. She not only carried me in her arms but also lulled me to study.
18. The underground is not only quick but also cheap.
19. Mary has not only toothache but also headache.
20. The thief not only stole my money but also tore up my identify card.