TOEIC Speaking - Part 2 Describe a Picture. Một trong những bước đầu tiên và quan trọng nhất khi bắt đầu miêu tả bức ảnh trong Part 2 Describe a Picture là giới thiệu đối tượng miêu tả.
Có thể bạn sẽ quan tâm: |
Bức ảnh dưới đây được phân chia thành 1 nơi chốn, 2 - con người, 3 - sự vật. Xem phần miêu tả về bức ảnh dưới đây:
1, Miêu tả nơi chốn 2, Miêu tả con người
This is a picture of a library. There are four students.
3, Miêu tả sự vật
I can see some books are placed on the table.
1) This is a picture of a library.
Phân tích: Khi giới thiệu về tổng thể đối tượng, sử dụng cấu trúc câu: “This is…” hoặc “This is a picture of…”
2) There are four students.
Phân tích: Khi miêu tả số lượng, sử dụng cấu trúc câu: “There is/ there are…”. Nếu muốn chỉ vị trí của đối tượng, ta them giới từ chỉ vị trí, nơi chốn thích hợp.
3) I can see some books are placed on the table.
Phân tích: trong lúc miêu tả, sử dụng cấu trúc câu “I can see…”. Có thể sử dụng câu bị động để miêu tả sự vật.
Cụ thể :
01 Giới thiệu nơi chốn
Sử dụng 3 cấu trúc sau đây khi miêu tả nơi chốn:
A. This is a picture of a library
B. There is a library
C. I can see there is a library.
Mục đích của việc giới thiệu nơi chốn là nhằm trình bày bối cảnh tổng thể của bức ảnh. Nơi chốn thì rất đa dạng, nhưng có thể chia ra thành bối cảnh bên trong và bối cảnh bên ngoài. Tuy nhiên, phần lớn các bức ảnh xuất hiện trong bài thi nói thường thể hiện bối cảnh bên ngoài.
Phân biệt | Bên trong | Bên ngoài | ||
Cửa hiệu | Cửa hàng tạp hóa, tiệm bánh mỳ, tiệm bán hoa | · Grocery store · Bread store, bakery · Flower shop |
Chợ trời | · Flea market, street market, open market |
Cơ quan, nơi công cộng | Sở cứu hỏa Thư viện, sân bay,bãi đậu xe |
· Fire station · Library · Airport · Parking garage |
Trạm xe buýt Khu vực đậu xe Quảng trường Công viên |
· Bus station · Parking lot · Square · Park |
Khu vui chơi giải trí | Hồ bơi có mái che phòng tập thể dục sảnh khách sạn |
· Indoor swimming pool · Gym, fitness center · Hotel lounge |
Sân chơi Khu trượt tuyết Bãi biển Bờ sông |
· Playground · Ski resort · Beach · riverside |
Sự kiện và nơi chốn khác | Triển lãm | · exhibition | Tiệc tổ chức trong vườn công trường xây dựng Khu du lịch |
· garden party · construction · tourist attraction |
02 Giới thiệu về người
Khi giới thiệu về người một cách chung chung cùng với nơi chốn thể hiện trong ảnh, sử dụng những từ thường dùng như man, woman, people… ngoài ra cũng có thể sử dụng danh từ tập hợp chỉ nghê nghiệp của người trong bức ảnh.
There are four people.
" there are four students.
Danh từ tập hợp không thêm –s
· Police (cảnh sát)
· Staff (nhân viên)
· Family (gia đình)
· Audience (khán giả)
Danh từ tập hợp có –s
· Passengers (hành khách) Musicians (nhạc sĩ)
· Pedestrians (khách bộ hành) Attendees (người tham dự)
· Receptionist (nhân viên tiếp tân) Spectators (khán giả)
· Visitors (du khách) Flight attendants (tiếp viên hàng không)
· Helpers (người giúp đỡ) Players (cầu thủ)
· Workers (công nhân) Diners (khách ăn trong nhà hàng
· Customers (khách hàng) Clecks (thư ký)
· Clients (khách hàng)
Check –Up: Chọn một từ hoặc cụm từ thích hợp được cho dưới đây có thể thay thế cho từ people dựa trên nghĩa của câu.
Musicians Players University students
A. There some people on the field.
B. Some people are on the street.
C. I can see there are people in the classroom.
03 Giới thiệu về sự vật
Sử dụng cấu trúc miêu tả nơi chốn để giới thiệu về sự vật. Tuy nhiên khi miêu tả sự vật được đăt ở một vị trí nào đó, sử dụng câu bị động (passive voice) sẽ rất hiệu quả.
I can see there are some books on the table.
"I can see some books placed on the table.
" I can see some books are placed books on the table.
"I can see some books have been placed on the table.
04. Miêu tả phong phú: giới từ chỉ vị trí
Để miêu tả chính xác vị trí của các vật trong ảnh, bạn phải biết tất cả các giới từ chỉ vị trí, nơi chốn và sử dụng chúng cho phù hợp với ngữ cảnh.
People are in the library.
Check –up Chọn giới từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây.
In On In front of
A. A lot of oranges are…. the basket.
B. A man is look down…. the water.
C. People are waiting in line…the box office.
Key: in/on/in front of
Chúc em học tốt!
Anh Ngữ Ms Hoa - Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam