Thành ngữ tiếng Anh (Idioms nói chung) là những câu nói ẩn dụ, hoán dụ thú vị trong cuộc sống. Nắm rõ idioms giúp bạn giao tiếp thành thạo như người bản ngữ. Cùng tìm hiểu các thành ngữ liên quan đến động vật muôn màu muôn vẻ nhé.
Một số thành ngữ động vật phổ biến
1. Like a fish out of water: Cảm thấy không thoải mái hay bất tiện vì không quen với môi trường xung quanh.
2. Have bigger/ other fish to fry: Có nhiều điều quan trọng hay thú vị hơn để làm.
3. There are plenty more fish in the sea: Vẫn còn nhiều người (vật) tốt như người (vật) mà ai đó đã không thể giành lấy được. Thường hay dùng để động viên một ai đó.
4. A cold fish: Một người dường như không mấy thân thiện.
5. Drink like a fish: Uống nhiều rượu một cách thường xuyên.
6. A chicken-and-egg situation: Một trường hợp mà trong đó rất khó để nói cái nào trong hai cái sinh ra cái còn lại.
7. Run around like a headless chicken: Rất nỗ nực làm điều gì đó, nhưng không tổ chức kỹ càng, dần đến thất bại.
8. Don’t count your chickens before they are hatched: Đừng nên quá tự tin rằng việc gì đó sẽ thành công vì sẽ có thể có biến cố xảy ra.
9. A case of dog eat dog: Các trường hợp trong kinh doanh hay chính trị có cạnh tranh khốc liệt, và các đối thủ không ngần ngại làm hại lẫn nhau để thành công.
10. Give a dog a bad name: Khi một người đã có tiếng xấu thì rất khó để thay đổi điều đó vì những người khác sẽ tiếp tục nghi ngờ họ.
11. Be raining cats and dogs: Mưa lớn.
12. As sick as a dog: Bệnh rất nặng.
13. Let sleeping dogs lie: Tránh nhắc đến những chủ đề đã qua trong quá khứ có khả năng gây xung đột hay tranh cãi.
14. Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật một cách bất cẩn.
15. Like a cat on hot bricks: Rất căng thẳng.
16. When the cat’s away, the mice will play: Khi sếp đi vắng thì các nhân viên bắt đầu thoải mái hơn.
17. Curiosity killed the cat: Được dùng để cảnh báo một ai đó đừng nên cố gắng tìm hiểu thông tin về những thứ không liên quan đến mình.
18. Kill two birds with one stone: Đạt được hai thứ chỉ với một động thái (Nhất tiễn hạ song điêu)
19. A snake in the grass: Một người ra vẻ là bạn tốt nhưng không đáng tin
20. Like a duck to water: Một cách dễ dàng, không gặp bất kỳ vấn đề khó khăn hay sợ hãi nào.
Ví dụ và ý nghĩa về thành ngữ động vật tiếng Anh
1. (Don’t) Have a Cow
Xem thêm: Các thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh
Ý nghĩa: (Đừng) buồn bã, lo lắng hay tức giận về một điều gì đó
Ví dụ: Don’t have a cow, man! I was just making a suggestion.
2. (To) have ants in one's pants
Ý nghĩa: chỉ trạng thái bồn chồn, lo lắng không thể ngồi yên
Ví dụ: I had ants in my pants the day before my final test.
3. (Go) hog wild
Ý nghĩa: chỉ hành động hoang dã, hoàn toàn không bị ngăn cấm
Ví dụ: I went hog wild at the coin show-I really bought more than I could afford.
4. (To) quit cold turkey
Ý nghĩa: Từ bỏ một điều gì đó rất đột ngột
Ví dụ: I quit smoking cold turkey after my friend’s death because of lung cancer.
5. The birds and the bees
Ý nghĩa: chỉ việc giáo dục giới tính
Ví dụ: Nowadays, children learn about the birds and the bees in school.
Trên đây là tổng hợp 25 thành ngữ liên quan đến động vật hay nhất. Các bạn lưu về xem dần nhé.