Ngân hàng hiện là ngành đang rất hot trong khoảng thời gian gần đây. Cùng Ms Hoa TOEIC tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh trong ngành Ngân hàng thông dụng nhất nhé!
Cùng với sự phát triển của công nghệ, những hoạt động giao dịch ngày càng trở nên thuận tiện hơn kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của ngành Ngân hàng. Đây là ngành chuyên đào tạo về những vấn đề liên quan đến hoạt động giao dịch và luân chuyển tiền tệ. Trong những năm gần đây, Ngân hàng đang trở thành ngành HOT mà nhiều người mong muốn theo học và làm. Cùng Ms Hoa TOEIC khám phá ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh trong ngành Ngân hàng được sử dụng phổ biến nhất nhé!
1. Những từ vựng tiếng Anh trong ngành Ngân hàng thông dụng
Account holder |
/əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ |
chủ tài khoản |
Accounts payable |
/ə’kaunts ‘peiəbl/ |
tài khoản nợ phải trả |
Accounts receivable |
/ə’kaunts ri’si:vəbl/ |
tài khoản phải thu |
Accrual basi |
/ə’kru:əl ‘beisis/ |
phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi |
Amortization |
/ə,mɔ:ti’zeiʃn/ |
khấu hao |
Arbitrage |
/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ |
kiếm lời chênh lệch |
Asset |
/’æset/ |
tài sản |
Authorise |
/ˈɔː.θər.aɪz/ |
cấp phép |
BACS |
dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng |
|
Balance |
/’bæləns/ |
số dư tài khoản |
Bank card |
/bæɳk kɑ:d / |
thẻ ngân hàng |
Banker |
/’bæɳkə/ |
người của ngân hàng |
Bankrupt |
/’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/ |
vỡ nợ, phá sản |
Bankruptcy |
/’bæɳkrəptsi/ |
sự phá sản, vỡ nợ |
Bearer cheque |
/ˈbeə.rər/ |
Séc vô danh |
Bond |
/bɔnd/ |
trái phiếu |
Boom |
/bu:m/ |
sự tăng vọt (giá cả) |
Broker |
/’broukə/ |
người môi giới |
Capital |
/’kæpitl/ |
vốn |
Cardholder |
chủ thẻ |
|
Cash basis |
/kæʃ ‘beisis/ |
phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi |
Cash card |
/kæʃ kɑ:d/ |
thẻ rút tiền mặt |
Cash point |
/ kæʃ pɔint/ |
điểm rút tiền mặt |
Cashier |
/kə’ʃiə/ |
nhân viên thu, chi tiền (ở Anh) |
Certificate of deposit |
/sə’tifikit əv di’pɔzit/ |
chứng chỉ tiền gửi |
CHAPS |
hệ thống thanh toán bù trừ tự động |
|
Charge card |
/tʃɑ:dʤ kɑ:d/ |
thẻ thanh toán |
Cheque |
/tʃek kɑ:d / |
Séc |
Cheque clearing |
/ˈklɪə.rɪŋ/ |
sự thanh toán Séc |
Circulation |
/,sə:kju’leiʃn/ |
sự lưu thông |
Clear |
/kliə/ |
thanh toán bù trừ |
Codeword |
ký hiệu (mật) |
|
Collateral |
/kɔ’lætərəl/ |
tài sản ký quỹ |
Commodity |
/kə’mɔditi/ |
hàng hóa |
Cost of capital |
/kɔst əv /’kæpitl/ |
chi phí vốn |
Counterfoil |
/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ |
cuống (Séc) |
Credit card |
|
thẻ tín dụng |
Crossed cheque |
/krɒst tʃek/ |
Séc thanh toán bằng chuyển khoản |
Cumulative |
/’kju:mjulətiv/ |
tích lũy |
Debit balance |
/ ‘debit ‘bæləns/ |
số dư nợ |
Debit |
/’debit/ |
ghi nợ |
Debt |
/det/ |
khoản nợ |
Decode |
/diːˈkəʊd/ |
giải mã |
Deficit |
/’defisit/ |
thâm hụt |
Deposit money |
/di’pɔzit ‘mʌni / |
tiền gửi |
Depreciation |
/di,pri:ʃi’eiʃn/ |
sự giảm giá |
Direct debi |
/di’rekt ‘debit / |
ghi nợ trực tiếp |
Dispenser |
/dis’pensə/ |
máy rút tiền |
Dividend |
/’dividend/ |
lãi cổ phần |
Draw |
/drɔː/ |
rút |
Drawee |
/drɔːˈiː/ |
ngân hàng của người ký phát |
Drawer |
/drɔːr/ |
người ký phát (Séc) |
Encode |
/ɪnˈkəʊd/ |
mã hoá |
Equity |
/’ekwiti/ |
vốn cổ phần |
Exchange traded fund |
/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ |
quỹ đầu tư chỉ số |
Expiry date |
ngày hết hạn |
|
Fiduciary |
/fi’dju:ʃjəri/ |
ủy thác |
Fund |
/fʌnd/ |
quỹ |
Give credit |
cấp tín dụng |
|
Growth stock |
/grouθ stɔk/ |
cổ phiếu tăng trưởng |
Hedge fund |
/hedʤ fʌnd/ |
quỹ đầu cơ |
Honour |
/’ɔnə/ |
chấp nhận thanh toán |
Illegible |
/i’ledʤəbl/ |
không đọc được |
Interest |
/’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ |
tiền lãi suất |
Internet banking |
|
dịch vụ ngân hàng qua internet |
In figures |
/ˈfɪɡ.ər/ |
(tiền) bằng số |
In word |
/wɜːd/ |
(tiền) bằng chữ |
Invest |
/in’vest/ |
đầu tư |
Investor |
/in’vestə/ |
nhà đầu tư |
Invoice |
/’invɔis/ |
danh đơn hàng gửi |
Letter of authority |
/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ |
thư ủy nhiệm |
Leverage |
/’li:vəridʒ/ |
đòn bẩy |
Liability |
/,laiə’biliti/ |
nghĩa vụ pháp lý |
Magnetic |
/mæg’netik/ |
từ tính |
Make out |
ký phát, viết (Séc) |
|
Make payment |
/ meik ‘peimənt/ |
ra lệnh chi trả |
Margin account |
/’mɑ:dʤin ə’kaunt/ |
tài khoản ký quỹ |
Money market |
/’mʌni ‘mɑ:kit/ |
thị trường tiền tệ |
Mortgage |
/’mɔ:gidʒ/ |
thế chấp |
Mutual fund |
/’mju:tjuəl fʌnd/ |
quỹ tương hỗ |
Non-card instrument |
phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt |
|
Obtain cash |
/əb’tein kæʃ/ |
rút tiền mặt |
Open cheque |
/tʃek/ |
Séc mở |
Outcome |
/’autkʌm/ |
kết quả |
Pay into |
/peɪ/ |
nộp vào |
Paycheck |
/pei tʃek/ |
xác nhận tiền lương |
Payee |
/peɪˈiː/ |
người đươc thanh toán |
Place of cash |
nơi dùng tiền mặt |
|
Plastic card |
/’plæstik kɑ:d/ |
thẻ nhựa |
Plastic money |
/’plæstik ‘mʌni / |
tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng) |
Portfolio |
/pɔ:t’fouljou/ |
hồ sơ năng lực |
Premium |
/’pri:mjəm/ |
phí bảo hiểm |
Present |
/’preznt – pri’zent/ |
xuất trình, nộp |
Profit |
/profit/ |
tiền lãi, lợi nhuận |
Proof of indentify |
/pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ |
bằng chứng nhận diện |
Real estate |
/riəl is’teit/ |
bất động sản |
Recession |
/ri’seʃn/ |
sự suy thoái |
Reconcile |
/’rekənsail/ |
bù trừ, điều hoà |
Refer to drawer |
Tra soát người ký phát |
|
Revenue |
/’revinju:/ |
thu nhập |
Saving |
/’seiviɳ/ |
tiết kiệm |
Shareholder |
cổ đông |
|
Short selling |
/ʃɔ:t seliɳ/ |
bán khống |
Smart card |
/smɑ:t kɑ:d/ |
thẻ thông minh |
Sort code |
/sɔːrt kəʊd/ |
Mã chi nhánh Ngân hàng |
Sort of card |
loại thẻ |
|
Statement |
/’steitmənt/ |
sao kê (tài khoản) |
Stock |
/stɔk/ |
cổ phiếu |
Subtract |
/səb’trækt/ |
trừ |
Take out |
|
Rút tiền |
Trade |
/treid/ |
sự mua bán |
Treasury bill |
/’treʤəri bill/ |
kỳ phiếu kho bạc |
Treasury stock |
/’treʤəri stɔk/ |
cổ phiếu ngân quỹ |
Tycoon |
/tai’ku:n/ |
nhà tài phiệt |
Value |
/’vælju:/ |
giá trị |
Venture capital |
/’ventʃə ‘kæpitl/ |
đầu tư mạo hiểm |
Volatility |
/,vɔlə’tiliti/ |
mức biến động |
Voucher |
/ˈvaʊ.tʃər/ |
biên lai, chứng từ |
Withdraw |
/wi ‘dr :/ |
rút tiền mặt |
>> XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NỘI THẤT, XÂY DỰNG
2. Một số từ vựng tiếng Anh viết tắt trong ngành Ngân hàng
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
- P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
- POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
- ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
- Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
- BD: Phát Triển Kinh Doanh
- BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
- CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
- CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
- CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
- EBL: Ngân hàng Eastern Limited
- EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
- EM: Các Thị Trường Mới Nổi
- EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
- EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- FI: Định chế Tài Chính
- FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
- FS: Báo cáo Tài Chính
- FY: Năm Tài Khóa
- GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
- GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
- HQ: Trụ Sở Chính
- IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
- IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
- IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
3. Ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành Ngân hàng trong đời sống
A: Do you have a cash card? (Bạn có thẻ rút tiền mặt không?)
B: Yes, I use it to take out or withdraw money from cash machines. I can use the money to pay cash for things in shops. (Có, tôi dùng nó để rút hoặc rút tiền từ máy rút tiền. Tôi có thể dùng tiền để trả tiền mặt cho những thứ trong cửa hàng)
A: And do you have a credit card like Visa or American Express? (Và bạn có thẻ tín dụng như Visa hay American Express không?)
B: Yes, I do. It has a limit of $5,000 – that’s the maximum amount I can spend – but I try to repay what I owe (=need to pay back) every month. I don’t want to get into debt and owe a lot of money without being able to repay it. (Tôi có. Nó có giới hạn là 5.000 đô la - đó là số tiền tối đa tôi có thể chi tiêu - nhưng tôi cố gắng trả lại số tiền tôi nợ hàng tháng. Tôi không muốn mắc nợ và nợ nhiều tiền mà không thể trả được.)
A: I know the problem! (Tôi hiểu vấn đề đó)
Trên đây cô đã tổng hợp lại những từ vựng tiếng Anh trong ngành Ngân hàng thông dụng. Các em học ngay nhé!
Ngoài ra, nếu bạn muốn luyện thi TOEIC và được tư vấn lộ trình học miễn phí cũng như khóa học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của bản thân, hãy đăng ký form dưới đây dể được cô Hoa tư vấn nhé.
Tại Ms Hoa TOEIC, các bạn sẽ được tư vấn lộ trình học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của mình để có thể lựa chọn khóa học phù hợp với bản thân.
>>> TÌM HIỂU NGAY:
- TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS) – CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP
- THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FULL KHÁI NIỆM, CẤU TRÚC, BÀI TẬP
- THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP
MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM