Trung Tâm Luyện thi TOEIC, TOEIC Online | Anh ngữ Ms Hoa
Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Văn Phòng Thông Dụng - Cập Nhật Mới Nhất

Từ vựng tiếng Anh Văn phòng là một trong những bộ từ vựng thường xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC, đặc biệt ở phần Listening và Reading. Cập nhật ngay bộ từ vựng tiếng Anh Văn phòng giúp bạn tự tin tiếp nhận - xử lý thông tin nơi công sở chuyên nghiệp.

Xuyên suốt cả một hành trình sống, học tập và trưởng thành, điều mà hầu hết tất cả mọi người luôn hướng mình đến là lớn lên trở thành một người thành công, có sự nghiệp của riêng mình. Hiện nay, để thực hiện được mục tiêu lớn đó, chính mỗi chúng ta phải không ngừng học hỏi, phát triển hơn nữa năng lực bản thân - Do đó, với thời đại công nghệ hoá, việc một người trang bị kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh Văn phòng phục vụ cho công việc, đã trở thành một phần yêu cầu gần như phải có.
Trong đó, bộ từ vựng tiếng Anh văn phòng là nền tảng để bạn có thể viết email chuyên nghiệp, thuyết trình tự tin, có thể giao tiếp hay đơn giản là xử lý các tình huống hằng ngày tại văn phòng làm việc. Hiểu và sử dụng thành thạo những từ ngữ này không chỉ giúp bạn trở nên chuyên nghiệp hơn mà còn tạo ấn tượng tích cực trong mắt nhà tuyển dụng và đồng nghiệp.


Từ vựng tiếng Anh Văn phòng

I. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VĂN PHÒNG CẦN NẮM VỮNG

Dưới đây là tổng hợp danh sách từ vựng cập nhật mới nhất, có kèm theo phiên âm, nghĩa, collocations và câu chứa từ vựng giúp bạn nắm rõ cách sử dụng từ trong môi trường văn phòng. 

Từ vựng  

Phiên âm  

Nghĩa tiếng Việt 

Collocation & xây dựng câu

colleague 

/ˈkɒliːɡ/ 

đồng nghiệp 

I work closely with a colleague on the new project. 

deadline 

/ˈded.laɪn/ 

hạn chót 

We stayed late to meet the deadline. 

task 

/tɑːsk/ 

nhiệm vụ 

She completed the task before lunch. 

attend 

/əˈtend/ 

tham dự 

I have to attend a meeting at 10 a.m. 

schedule 

/ˈʃedjuːl/ 

lịch trình / sắp xếp lịch 

Please schedule an appointment with the manager. 

file 

/faɪl/ 

hồ sơ / lưu trữ 

Make sure to file all the documents correctly. 

supervisor 

/ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ 

người giám sát 

I report to a supervisor every Friday. 

report 

/rɪˈpɔːt/ 

bản báo cáo / báo cáo 

He submitted the report on time. 

meeting 

/ˈmiː.tɪŋ/ 

cuộc họp 

They held a meeting to discuss the budget. 

printer 

/ˈprɪn.tər/ 

máy in 

I used the office printer for the presentation slides. 

stationery 

/ˈsteɪ.ʃən.əri/ 

văn phòng phẩm 

We need to order new stationery for the office. 

document 

/ˈdɒk.jə.mənt/ 

tài liệu 

Please scan the document and email it to HR. 

email 

/ˈiː.meɪl/ 

thư điện tử / gửi thư 

I sent an email to confirm the reservation. 

memo 

/ˈmem.əʊ/ 

bản ghi nhớ 

She wrote a memo about the upcoming changes. 

office supplies 

/ˈɒf.ɪs səˌplaɪz/ 

đồ dùng văn phòng 

I was assigned to purchase office supplies. 

photocopy 

/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i/ 

sao chụp / bản sao 

Can you make a photocopy of this form? 

cubicle 

/ˈkjuː.bɪ.kəl/ 

ngăn làm việc nhỏ trong văn phòng 

He sits in a cubicle near the window. 

inbox 

/ˈɪn.bɒks/ 

hộp thư đến 

Check your inbox for the updated schedule. 

outbox 

/ˈaʊt.bɒks/ 

hộp thư đi 

She cleared her outbox before leaving work. 

paperwork 

/ˈpeɪ.pə.wɜːk/ 

công việc giấy tờ 

He handles all the paperwork for the department. 

desk 

/desk/ 

bàn làm việc 

Don’t forget to clean your desk before the inspection. 

break room 

/breɪk ruːm/ 

phòng nghỉ 

We relaxed in the break room after the meeting. 

appointment 

/əˈpɔɪnt.mənt/ 

cuộc hẹn 

I set an appointment with the IT technician. 

project 

/ˈprɒdʒ.ekt/ 

dự án 

She is managing a project for the marketing team. 

workload 

/ˈwɜːk.ləʊd/ 

khối lượng công việc 

The manager is trying to reduce our workload. 

 

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Giải Trí - Entertainment

II. LUYỆN TẬP ỨNG DỤNG TỪ

BÀI TẬP 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. 

  1. She needs to ______ the meeting with the director. 
    A. attend 
    B. report 
    C. submit 

  1. I have a lot of ______ to do before the deadline. 
    A. memo 
    B. paperwork 
    C. appointment 

  1. Can you ______ this document and send it to HR? 
    A. scan 
    B. file 
    C. check 

  1. He always keeps his ______ clean and tidy. 
    A. desk 
    B. printer 
    C. break room 

  1. We held a team ______ to discuss the new project. 
    A. inbox 
    B. colleague 
    C. meeting 

  1. She sat in her ______ and answered emails. 
    A. outbox 
    B. cubicle 
    C. project 

  1. They ordered new ______ for the office last week. 
    A. office supplies 
    B. projects 
    C) reports 

  1. I couldn’t print because the ______ was broken. 
    A. printer 
    B. schedule 
    C. paperwork 

  1. Please make a ______ of this form for the client. 
    A. document 
    B. photocopy 
    C. deadline 

  1. I usually check my ______ every morning. 
    A. file 
    B. inbox 
    C. report 

BÀI TẬP 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu. 

colleague 

deadline 

email 

supervisor 

workload 

printer 

appointment 

memo 

schedule 

outbox 

  1. I have a 2 PM ______ with the client. 

  1. The ______ is jammed again, please fix it. 

  1. My ______ gave me a new task this morning. 

  1. She wrote a ______ about the new policy. 

  1. I often work late to meet the ______. 

  1. He cleared all the emails in his ______. 

  1. My ______ helped me adjust to the new job. 

  1. Can you add this meeting to the ______? 

  1. She has a heavy ______ this week. 

  1. I sent an ______ to confirm the order 

BÀI TẬP 3: Tìm lỗi sai và sửa lại 

  1. She attends a report every Monday. → ______ 

  2. I need to make an appointment with the printer. → ______ 

  3. He forgot to complete his email before leaving. → ______ 

  4. Please check your outbox for new messages. → ______ 

  5. My supervisor helps me scan the cubicle. → ______ 

  6. They schedule a meeting in the desk. → ______ 

  7. We always bring our own stationery to clean the office. → ______ 

  8. I always work in the break room to focus better. → ______ 

  9. She ordered some new colleague for the team. → ______ 

  10. I submitted the paperwork into the inbox. → ______ 

III. ĐÁP ÁN CHI TIẾT 

Đáp án Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. 

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A A C B A A B B

Đáp án Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu. 

Câu Đáp án Giải thích
1

I have a 2 PM appointment with the client.

appointment: cuộc hẹn, dùng cho các buổi gặp đã được lên lịch với khách hàng, sếp, hay đối tác.
2

The printer is jammed again, please fix it.

- printer: máy in
- jammed: bị kẹt giấy Khi in tài liệu,
nếu giấy kẹt lại bên trong máy, ta nói “printer is jammed”.
3

My supervisor gave me a new task this morning.

- Trong môi trường làm việc, “supervisor” là người đưa ra nhiệm vụ, kiểm tra tiến độ và hỗ trợ khi cần.
4

She wrote a memo about the new policy.

- memo (viết tắt của “memorandum”): bản ghi nhớ nội bộ, thường được gửi qua email nội bộ hoặc in ra để cập nhật quy định, thay đổi chính sách, lịch họp,..
5

I often work late to meet the deadline.

- deadline: hạn chót, thời điểm phải hoàn thành nhiệm vụ.
6

He cleared all the emails in his outbox.

- outbox: hộp thư đi - nơi chứa thư đang chờ gửi hoặc đã được gửi.
7

My colleague helped me adjust to the new job.

colleague: đồng nghiệp - người làm cùng công ty hoặc nhóm. ( cách nói trang trọng )
8

Can you add this meeting to the schedule?

- schedule: lịch trình, kế hoạch công việc theo thời gian.Trong công ty, mỗi cá nhân hoặc nhóm thường có một lịch làm việc để phân bố cuộc họp, dự án,...
9

She has a heavy workload this week.

- workload: khối lượng công việc - chỉ số lượng việc mà ai đó cần hoàn thành trong thời gian nhất định.(“Heavy workload” ám chỉ nhiều việc, có thể dẫn tới căng thẳng hoặc phải làm thêm giờ)
10

I sent an email to confirm the order.

- email: thư điện tử, công cụ giao tiếp chính trong công sở. Gửi email xác nhận đơn hàng là hành vi chuyên nghiệp phổ biến trong mua bán, hành chính,...

Đáp án Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lại 

Câu Lỗi sai Đáp án đúng Giải thích
1 She attends a report every Monday submits

- attends: tham dự không đi với report: báo cáo, vì bạn không thể “tham dự” một văn bản.
- submits a report (nộp báo cáo) mới đúng ngữ nghĩa công việc.
- submit a report là hành động phổ biến trong công việc văn phòng (báo cáo hàng tuần, tháng...).

2 I need to make an appointment with the printer. supervisor - appointment with the printer vô nghĩa vì máy in không phải người để đặt lịch gặp
- appointment with the supervisor: cuộc hẹn với cấp trên.
- Make an appointment with someone chỉ áp dụng cho người, không dùng với thiết bị.
3 He forgot to complete his email before leaving. task - email thường không dùng với "complete", vì email là phương tiện chứ không phải công việc chính thức.
- complete a task: hoàn thành nhiệm vụ.
- Trong văn phòng, bạn được giao task: nhiệm vụ, còn “email” chỉ là phương tiện giao tiếp.
4 Please check your outbox for new messages. inbox - outbox: nơi chứa thư đang gửi đi, không phải nơi nhận thư mới.
- inbox: nơi bạn nhận thư đến.
- “new messages” phải xuất hiện trong inbox, không phải outbox
5 My supervisor helps me scan the cubicle. document - cubicle: gian làm việc, không thể “scan”.
- document: tài liệu – đối tượng phù hợp để scan.
- Chỉ có tài liệu hoặc hình ảnh mới được “scan” bằng máy quét (scanner).
6 They schedule a meeting in the desk. meeting room  - in the desk không hợp ngữ cảnh - bàn làm việc không phải nơi tổ chức họp.
- in the meeting room mới phù hợp để tổ chức buổi họp.
- Cuộc họp cần không gian phù hợp như phòng họp (meeting room), không phải chỉ là cái bàn.
7 We always bring our own stationery to clean the office. supplies - stationery (đồ văn phòng như bút, vở) không dùng để dọn dẹp.
- supplies là từ chung chỉ vật dụng cần thiết - hợp hơn trong ngữ cảnh dọn dẹp (có thể là chổi, khăn, nước lau...).
- “stationery” dùng trong viết lách, còn “supplies” rộng hơn, bao gồm cả đồ dùng làm sạch.
8 I always work in the break room to focus better Câu đúng Đúng
9 She ordered some new colleague for the team supplies - colleague là người, không thể order: đặt hàng người như đồ vật.
- supplies là vật dụng, có thể đặt thêm cho công việc.
- Động từ order chỉ dùng với vật phẩm chứ không dùng với người.
10 I submitted the paperwork into the inbox. supervisor - inbox là khay thư, không phải người nhận công việc.
- supervisor là người có trách nhiệm nhận và xử lý giấy tờ đó.
- “Submit paperwork” là hành động gửi báo cáo, tài liệu - phải gửi cho người phụ trách, không gửi “vào hộp”.

KẾT LUẬN

Tiếng anh là một qua trình tìm hiểu và không ngừng cố gắng học tập mỗi ngày. Nếu hôm này, chúng ta chưa giỏi cũng không đồng nghĩa với việc sau này chúng ta không có khả năng học được tiếng Anh. Đừng để những suy nghĩ không thể học được hay không có năng lực ngoại ngữ cản bước chính mình lại, không có điều gì là không thể xảy ra cả. Và với Ms Hoa TOEIC, mọi điều không thể đều sẽ có cách để biến ước ước mơ thành hiện thực, với việc mỗi một học viên đều được xây dựng lộ trình học cá nhân riêng biệt. Hãy tự tin vào bản thân rằng:" Tất cả chúng ta đều có thể thực hiện ước mơ".

>>> TÀI LIỆU THAM KHẢO:

Follow ngay kênh Zalo OA của Anh ngữ Ms Hoa để cập nhật tài liệu mỗi ngày bạn nhé! 
Tham gia group học TOEIC miễn phí - nhận ngay bộ tài liệu hot nhất từ Ms Hoa.

MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM

Tin tức khác

ĐỘI NGŨ SỨ GIẢ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Folder niềm tự hào

Hành Trình Chinh Phục TOEIC 980 Điểm Của Chí Phương Lớp Luyện Đề Tại Ms Hoa TOEIC – Cơ Sở Hàm Nghi

Hành Trình Chinh Phục TOEIC 980 Điểm Của Chí Phương Lớp Luyện Đề Tại Ms Hoa TOEIC – Cơ Sở Hàm Nghi

Mỗi một câu chuyện là một hành trình cố gắng, nỗ lực không ngừng nghỉ để đạt được mục tiêu. Và câu chuyện đặc biệt hôm nay là hành trình đầy ấn tượng của Chí Phương - Học viên lớp Luyện đề tại MS Hoa TOEIC - Cơ sở Hàm Nghi.

980TOEIC

Bứt Phá 850 TOEIC Sau Thời Gian Dài Gián Đoạn

Từ mục tiêu 700 đến 850 TOEIC! Hành trình quay lại ôn luyện TOEIC sau thời gian dài đi làm và sự đồng hành tận tâm của thầy cô tại Ms Hoa TOEIC đã giúp mình đạt điểm số vượt mong đợi.

850 TOEIC

Ánh Ngọc sinh viên học viện Y Dược- Từ cô gái rụt rè đến 825 điểm sau 6 tháng

Từ 445 lên 825 TOEIC chỉ sau 6 tháng! Cùng lắng nghe hành trình bứt phá điểm số của Ánh Ngọc – sinh viên ngành Dược, Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bí quyết nào giúp cô ấy chinh phục TOEIC trong thời gian ngắn?

825 TOEIC

Bứt Phá 850+ TOEIC Trong Thời Gian Ngắn – Hành Trình Của Đôi Bạn Thân

Chinh phục 850+ TOEIC dễ dàng! Cùng lắng nghe câu chuyện của hai sinh viên xuất sắc đã bứt phá điểm số TOEIC ngoạn mục và khám phá bí quyết học tập hiệu quả giúp bạn đạt mục tiêu nhanh chóng.

885 TOEIC

Hành Trình Chinh Phục TOEIC Của Đôi Bạn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Hai bạn đều xuất phát từ những mức điểm không quá cao – Huy Hải từ 500+ và Đức Anh từ 450, nhưng chỉ sau một thời gian học tập tại Ms Hoa TOEIC, cả hai đã bứt phá ngoạn mục, vượt xa mục tiêu ban đầu.

0 TOEIC

TỪ 615 ĐẾN 890 TOEIC, ĐẮC HIẾU BỨT PHÁ NGOẠN MỤC SAU 1 KHÓA HỌC

Câu chuyện của Đắc Hiếu chắc chắn là một tấm gương sáng cho bất kỳ ai đang loay hoay tìm cách cải thiện điểm số

0 TOEIC

Minh Hồng – Học viên cơ sở Hoàng Quốc Việt xuất sắc chinh phục 830 điểm TOEIC

Bạn Minh Hồng, học viên cơ sở 461 Hoàng Quốc Việt đã đạt kết quả xuất sắc 830 điểm TOEIC sau khi tham gia lớp luyện đề C64181

830 TOEIC

LAN PHƯƠNG VÀ HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC 865 TOEIC

Chúc mừng Lan Phương – Tấm gương sáng của sự nỗ lực và ý chí! Cả nhà cùng cô Hoa lắng nghe những chia sẻ, bí quyết giúp Phương đạt được điểm số này nhé

865 TOEIC

MINH QUÂN GHI DẤU 815 TOEIC – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa

Chúc mừng Minh Quân – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa, 188 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa!

0 TOEIC

QUANG HUY 810 TOEIC - HỌC VIÊN CƠ SỞ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Mời cả nhà nán lại đôi phút, dành chút thời gian lắng nghe chia sẻ từ bạn Quang Huy, học viên cơ sở Anh ngữ Ms Hoa Nguyễn Luơng Bằng vừa qua đã xuất sắc đạt 810 TOEIC dù ôn tập gâp rút và đăng ký sát ngày thi.

810 TOEIC
">
Liên hệ
Xem tất cả
01:33:27