Câu lạc bộ tiếng Anh Paint Yourself của Ms Hoa TOEIC là một cơ hội vô cùng lớn giúp chúng ta có thể gắn kết với nhau, tăng khả năng giao tiếp tiếng Anh thông qua các hoạt động thú vị. Các bạn sẽ được luyện phát âm chuẩn tiếng Anh, tập thuyết trình, làm việc nhóm tiếng Anh và làm quen với nhiều người bạn mới.
Tự tin giao tiếp tiếng Anh với CLB tiếng Anh – Paint Yourself English Club Ms Hoa TOEIC
Thứ 7 ngày 26/3, CLB Paint Yourself sẽ sinh hoạt với Topic WAR..
Để chuẩn bị cho buổi sinh hoạt, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng mới nhé:
01.An enemy division: một sư đoàn địch quân
02.Abeam:(hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn
03.Acoustic mine: mìn âm thanh
04.Acts of sabotage: những hành động phá hoại
05.Admiral: Đô đốc
06.aerial (radio): (rađiô) dây trời, dây anten
07.aerial navigation: hàng không
08.aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay
09.aerospace: không gian vũ trụ
10.Aggressive war / Invasion: chiến tranh xâm lược
11.Agreement / Pact / Compact / Treaty: hiệp ước
12.Aid station: (quân sự) bệnh xá dã chiến
13.Air base: căn cứ không quân
14.Air battle / dog-fight: không chiến
15.Air beacon: đèn hiệu cho máy bay
16.Air cover: lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân
17.Air crew: Phi hành đoàn
18.Air defense: phòng không
19.Air Force: không quân
20.Air raid: cuộc oanh tạc bằng máy bay
21.Air scout: máy bay trinh sát
22.Air space: không phận
23.Air staff: bộ tham mưu không quân
24.Air traffic controller: nhân viên kiểm soát không lưu
25.Air umbrella: lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh)
26.Air war: chiến tranh bằng không quân
27.Aircraft carrier: tàu sân bay, hàng không mẫu hạm
28.Aircraft cruiser: tuần dương hàng không mẫu hạm
29.Air-raid shelter: hầm trú ẩn phòng không
30.Air-to-air missile: tên lửa không đối không
31.Allied powers: các cường quốc đồng minh
32.Allied troops / Alliance: liên quân / lien minh
33.Ammunition: đạn dược
34.Ammunition depot: kho đạn
35.Ammunition supply: sự tiếp tế đạn dược
36.amphibious car: (quân sự) xe lội nước
37.anti-aircraft gun: súng phòng không
38.anti-aircraft missile: hoả tiễn phòng không
39.anti-aircraft shelter: hầm phòng không
40.anti-missile: chống tên lửa
41.anti-personnel bomb:bom sát thương
42.anti-submarine: chống tàu ngầm
43.anti-submarine torpedoes: ngư lôi chống tàu ngầm
44.anti-tank :chống tăng
45.anti-tank gun: súng chống tăng
46.armament: quân bị
47.armature: áo giáp
48.armed forces: lực lượng vũ trang
49.armed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang
50.armed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)
Câu lạc bộ diễn ra từ 3h - 5h chiều thứ 7 hàng tuần tại tất cả các cơ sở của Ms Hoa TOEIC tại Hà Nội và HCM, do 1 giáo viên và 1 trợ giảng hỗ trợ. Hãy tận dụng cơ hội này để luyện nói tiếng Anh thỏa thích các bạn nhé!
***********************
Ms Hoa TOEIC - The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
** CƠ SỞ HÀ NỘI:
Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, HN. SĐT: 0466 811 242
Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, HN. SĐT: 0462 956 406
Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, HN. SĐT: 0462 935 446
** CƠ SỞ HỒ CHÍ MINH:
Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P.3, Q. Bình Thạnh, HCM. SĐT:0866 85 65 69/ 0969 264 966
Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM. SĐT: 0866 88 22 77
Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận 9, HCM (Ngã tư Thủ Đức) - SĐT: 0866 54 88 77
Cơ sở 4: 427 Cộng Hòa, Phường 15, quận Tân Bình, HCM - SĐT: 0862 867 159
****