Bài trước cô đã chia sẻ về Quan hệ giữa chính tả và phát âm của một số nguyên âm thường gặp, hôm nay cô chia sẻ tiếp Cách phát âm của một số phụ âm trong tiếng Anh.
Do cách viết và cách phát âm các phụ âm trong tiếng Anh tương đồng hơn, nên chúng ta sẽ chỉ ôn cách phát âm của một số chữ cái thuộc nhóm phụ âm mà các em thường gặp khó khăn. Nếu bạn cảm thấy khó phát âm các âm này, thì có thể bạn chưa thành thạo về phiên âm tiếng anh rồi đó, Hãy check và học bảng phiên âm tiếng anh quốc tế IPA trên anh ngữ ms hoa nhé.
1. Cách phát âm của chữ cái “c”
Rules | Examples |
“C” được phát âm là /k/ khi đứng trước các chữ cái “a”, “o”, “u”, “l” và “r” | Carry, crowd, comedy, cat, score, cage, cake, camera, combat, curl, custom, class, clap, create |
“C” được phát âm là /s/ khi đứng trước các chữ cái “e”, “i”, và “y” | Cigarette, circle, center, certain, scenery, sincere |
“C” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước các nhóm chữ “ia”, “ie”, “io” và “iu” |
Social, official, articifial, musician |
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Odd one out
1. A. century B. canteen C. continue D. computer
2. A. cook B. city C. notice D. intelligence
3. A. face B. mice C. rice D. car
4. A. create B. case C. grace D. cruise
5. A. technician B. physician C. commercial D. officer
Đáp án:
Câu 1, đáp án là A. century /'sentʃuri/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/
Câu 2, đáp án là 2. A. cook/kuk/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /k/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /s/
Câu 3, đáp án là D. car /kɑ:/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /k/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /s/
Câu 4 đáp án là C. grace /greis/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/
Câu 5 đáp án là D. officer/'ɔfisə/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/.
2. Cách phát âm chữ cái“g”
Rules | Examples | Exceptions |
“g” được phát âm là /ʤ/ khi đứng trước các chữ cái “e”, và “y” và trong nhóm chữ “ge” ở cuối từ | Gem, germ, gentle, | Forget, get, gear |
“g” thường được phát âm là /g/ khi đứng trước các chữ cái “a”, “o”, “r” và “u” | good, google, god, go | |
“g” có khi được đọc là /ʤ/ , có khi được đọc là /g/ khi đứng trước chữ cái “i”. | Girl, give, ginger, forgive | |
Cụm “ng” thường được đọc là /ɳ/ |
Long, song, hang |
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Odd one out
1. A. gate B. green C. ground D. Egypt
2. A. great B. big C. dog D. intelligence
3. A. grace B. manage C. glove D. August
4. A. drug B. engineer C. grey D. grow
Đáp án:
Câu 1, đáp án là D. Egypt /'iʤipt/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/
Câu 2, đáp án là D. intelligence/in'telidʤəns/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/
Câu 3, đáp án là B. manage /'mæniʤ/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/
Câu 4 đáp án là B. engineer /,endʤi'niə/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/.
3. Trường hợp khi các phụ âm được viết ra, nhưng không được phát âm khi nói
Một số phụ âm câm:
Rules | Examples |
“h” không được phát âm khi đứng đầu từ sau “g” , “r”, “ex”, trước “our” và khi đứng cuối một từ sau một nguyên âm hoặc phụ âm | Ghost, exhaust, exhale, exhibition, oh, ah, hour, honest |
“n” không được phát âm khi đứng sau “m” cuối một từ | Autumn, column, condemn |
“b” không được phát âm khi đứng trước “t” hoặc sau “m” | Climb, comb, doubt, subtle, debt |
“t” không được phát âm trong cụm chữ “-sten” và ”-stl” ở cuối từ | Listen, fasten, castle, whistle |
“k” không được phát âm khi đứng ở đầu từ và trước “n” | Knee, know, knife, knit, knock |
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Odd one out
1. A. hour B. hand C. hit D. hide
2. A. column B. known C. phone D. kind
3. A. bomb B. thumb C. lamb D. blue
4. A. whistle B. cat C. ten D. hat
Đáp án:
Câu 1, đáp án là A. hour /'auə/vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm.
Câu 2, đáp án là A. column /'kʌləm/ vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm.
Câu 3, đáp án là D. blue /blu:/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /b/ còn phần gạch dưới của các từ còn lại không được phát âm.
Câu 4, đáp án là A. whistle /'wisl/ vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm.
THÔNG TIN KHÁC: