Các bạn đã biết một số từ vựng tieng anh kinh doanh dưới đây chưa?? Bổ sung "chúng" vào cuốn từ điển của các bạn ngay nào :
Từ vựng tiếng anh kinh doanh - Sự đa dạng hóa cách dùng từ trong tiếng anh
Bank |
Ngân hàng
|
Bank advance |
Khoản vay ngân hàng |
Bank bill |
Hối phiếu ngân hàng |
Bank Charter Act |
Đạo luật ngân hàng |
Balance sheet |
Bảng cân đối tài sản
|
Bancor |
Đồng tiền quốc tế bancor
|
Bank note |
Giấy bạc của ngân hàng
|
Bank of England |
Ngân hàng Anh
|
Bank rate |
Tỷ lệ triết khấu chính thức của ngân hàng
|
Bank of United State |
Ngân hàng Hoa Kỳ.
|
Balanced GDP |
GDP được cân đối
|
Bandwagon effect |
Hiệu ứng đoàn tàu
|
Bank credit |
Tín dụng ngân hàng
|
Bank deposite |
Tiền gửi ngân hàng
|
Bank for international Settlements |
Ngân hàng thanh toán quốc tế .
|
Banking panic |
Cơn hoảng loạn ngân hàng
|
Banking school |
Trường phái ngân hàng
|
Bank loan |
Khoản vay ngân hàng.
|
Còn rất nhiều từ vựng tiếng anh kinh doanh mà mình muốn chia sẻ với các bạn. Hãy ủng hộ và đón đọc ở part 2 các bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng anh kinh doanh tốt mỗi ngày khi đến với ms Hoa Toeic.
Mới các bạn xem thêm: