Nhiều người đã từng gặp không ít khó khăn để hiểu những người trao đổi trên mạng trong những diễn đàn để trao đổi kiến thức khi họ dùng tiếng lóng và chữ tắt khi giao tiếp tiếng anh... sau đây là một trong số những gì bạn thường hay gặp, mong rằng có thể giúp cho việc học hỏi, giải trí, trao đổi trên mạng của bạn thêm hứng thú nhé:
Tham khảo thêm:
- Khoá học tiếng Anh giao tiếp công việc ĐỘT PHÁ Toeic Speaking Writing đầu tiên cho người đi làm
- Trung tâm dạy tiếng Anh giao tiếp chuyên nghiệp đầu tiên taijn Việt Nam
- Phương pháp luyện nghe tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hiệu quả
- Hoc tieng Anh giao tiep - giao tiep tieng Anh không hề khó
- 5 Website luyện nghe tiếng anh online FREE hữu ích
Smiling: cười mỉm
Yawning: ngáp
2 To (đồng thanh giữa two và to)
2B To Be (đồng thanh giữa two b với to be)
2B||!2B To Be Or Not To Be là câu nói của Hamlet tồn tại hay không tồn tại (lấy từ ngôn ngữ lập trình C logic operation OR là || và NOT là !
4 For (đồng thanh giữa four và for)
Matter Of Fact: sẵn đây mới nói
AFA Far As I'm Concerned: điều lớn nhất tôi nghĩ đến
AFK Away From Keyboard: không ở gần máy
ASAP As Soon As Possible: càng sớm, càng tốt
ASL Age, Sex, Location: khi làm quen, hỏi và giới thiệu tuổi, giới tính và nơi ở
B2B Back To Business: nói lại vấn đề
BBL Be Back Later: tôi sẽ trở lại sau
BBS Be Back Soon; Bulletin Board Service: sẽ quay lại ngay; bản tin chung
BBFN Bye Bye For Now: tạm chia tay nhé (tạm biệt)
BFN Bye For Now: tạm biệt
BRB Be Right Back: trở lại liền bây giờ
BTW By The Way: sẳn tiện nói luôn
BYKT But You Knew That: bạn cũng biết mà
CMIIW Correct Me If I'm Wrong: có gì sai sót xin cho biết
CU See You: gặp lại sau nhé
CYA See Ya: gặp lại sau nhé
CYS Check Your Setting: kiểm lại cách bố trí, lập định của bạn xem
DUN Don't: ví dụ I DUNNO nghĩa là tôi không biết (I don't know)
EOL End Of Lecture: hết bài diễn thuyết rùi
FAQ Frequently Asked Questions: những thắc mắc thường được hỏi
FITB Fill In The Blank: điền vào chổ trống
FWIW For What It's Worth: vì giá trị của nó
FYI For Your Information: thông tin bạn có thể muốn biết
G2G Got To Go: phải dọt thôi
G4Y Good For You: vậy thì tốt cho bạn rồi
GBU God Bless You: chúa ban phước cho bạn
GMTA Great Minds Think Alike: tư tưởng lớn gặp nhau
GFY Go F..k Yourself: đi chết đi mầy
HTH Hope This Helps: hy vọng điều này sẽ giúp bạn được phần nào
IAC In Any Case: dù bất cứ trường hợp nào đi nữa
IAE In Any Event; dù bất cứ chuyện gì xãy ra đi nữa
ICL In Christian Love: trong tình yêu Thiên chúa
IIRC If I Recall Correctly: nếu tôi nhớ không lầm
IMCO In My Considered Opinion: theo cách suy tính kĩ càng của tôi
IMHO In My Humble Opinion: theo cách nghĩ khiêm tốn của tôi
IMNSHO In My Not So Humble Opinion: theo cách nghĩ khoa trương của tôi
IMO In My Opinion: theo cách tôi nghĩ
IOW In Other Words: nói cách khác
IYDMMA If You Don't Mind Me Asking: nếu bạn không ngại cho tôi hỏi
K OK
KEWL, KOOL Cool (đồng thanh): quá ngầu, quá hay
L8 Late: trể
L8R Later: nói gọn cho See You Later
LMAO Laughing My Arse Off: cười sặc sụa
LOL Lots Of Laughter, Laugh Out Loud: cười ầm ĩ
MGB May God Bless: xin Chúa ban phước cho anh
MHOTY My Hat's Off To You: xin ngưỡng mộ bạn
MYOB Mind Your Own Business: lo việc riêng của bạn đi! (đừng xía vào chuyện tôi)
NM, NVM Never Nind: không phải bận tâm nữa
NOYB None Of Your Business: không phải chuyện của bạn! (đừng xía vào chuyện tôi)
NP No Problem: không thành vấn đề, chuyện nhỏ mà
NSFW: Not Safe For Work: nội dung (link, trang) không hợp với chổ làm, đừng nên xem ở chổ làm (cho những nội dung hơi dung tục, bậy bạ chút)
NRN No Reply Necessary: không cần hồi âm
OIC Oh, I See: à, thì ra vậy
OTOH On The Other Hand: mặt khác
PITA Pain In The Ass: làm cho khó chịu (người nào đó)
PLS, PLZ Please: làm ơn đi
PTL Praise The Lord: nguyện Chúa toàn năng
ROF Rolling On the Floor: cười lăn lộn
ROFL Rolling On the Floor Laughing: cười lăn lộn
ROTFL Rolling On The Floor Laughing: cười lăn lộn
ROFLMAO Rolling On the Floor Laughing My Arse Off: cười lăn lộn, ngất ngư
RSN Real Soon Now: sắp xãy ra rùi
RTFM Read The F*** Manual: đọc chỉ dẫn đi, ngốc
SITD Still In The Dark : vẫn còn mù mờ chưa hiểu lắm
TBH To Be Honest: nói thật tình thì
THNX, THNZ, THX, THZ Thanks: cám ơn
TTFN Ta Ta For Now: hiện tại thì tốt, thì có
YMMV Your Mileage May Vary: hệ thống máy của bạn có thể khác
TIA Thanks In Advance: cám ơn trước
TIC Tongue In Cheek: đúng là ngược đời
TTYL Talk To You Later: nói chuyện sau với bạn nhé
TYVM Thank You Very Much: cám ơn bạn nhiều
WTF What The F..k?: cái quái gì thế này (tục)
WTH What The Heck?, What The Hell?: cái quái gì thế này
W/E Whatever: gì cũng được
W/O Without: không thêm, không có
WYSIWYG What you See Is What You Get: những gì bạn thấy sẽ là những gì bạn có (ví dụ như khi làm web, có những chương trình mà khi bạn sắp xếp hình nằm ở đâu thì đến khi bạn load lên, khách vào xem sẽ thấy hình nằm ở đó)...
By Ms Thanh Hương - Dynamic Messenger