Let's join Paint Yourself English Club this week to talk about this interesting topic:
CHRISTMAS
Time: 4 - 6pm, Sunday 21/12/2014
Place: Ms Hoa Toeic, No 89 To Vinh Dien Str, Thanh Xuan
REGISTER

Vocabulary
- Christmas: chính là tên của lễ Giáng Sinh (hay Noel) đó. Tên này xuất phát từ tên của Chúa Giê-su – Jesus Christ (đọc là /ˈdʒiːzəs kraist/ nha các bạn). Christmas còn được viết tắt là X-mas.
- Christmas Eve: đêm Noel 24/12, thời khắc Chúa ra đời (gần giống như đêm giao thừa của Tết Nguyên Đán)
- Santa Claus: tên ông già Noel
- Sleigh: xe kéo của ông già Noel
- Reindeer: tuần lộc, đội quân kéo xe của Santa để đưa quà cho các em nhỏ
- Sack: túi quà của ông già Noel
- Christmas tree: cây Noel, thường là cây thông hoặc cây tùng (spruce), được trang trí với nến và các hình lấp lánh khác
- Wreath: vòng hoa Giáng sinh, thường được treo trước cửa nhà
- Fireplace: lò sưởi, nơi trẻ em thường treo tất để ông già Noel bỏ quà vào đó
- Chimney: ống khói, trẻ em tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này
- Mistletoe: cây tầm gửi, cây có lá luôn xanh, thường được dùng để trang trí
- Christmas card: thiệp Giáng sinh
- Snowman: người tuyết
- Turkey: gà tây quay, món ăn truyền thống của ngày lễ Noel
- Gingerbread: bánh quy gừng, thường có hình người (gingerbread man)
- Eggnog: thức uống truyền thống của lễ Giáng Sinh, được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu
- Candy cane: kẹo nhỏ có hình cây gậy móc

Tham khảo:
Hoc tieng Anh tu dau
Chuong trinh day tieng Anh
tu hoc Anh van giao tiep
Thi thử TOEIC