Hướng dẫn tự học từ vựng TOEIC Part 4 - Short Talk, chủ đề: Tin nhắn thoại và hồi âm
1. MỘT SỐ CỤM TỪ VỰNG TOPIC RECORED MESSAGES, OPERATING INSTRUCTIONS
Các em học thật kỹ từ vựng và cấu trúc dưới đây để áp dụng vào bài thi TOEIC một cách hiệu quả nhất nhé
CỤM TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
(to) offer discounts on + items | Giảm giá |
We are offering discounts on all of our video editing products. Chúng tôi đang có chương trình giảm giá đối với sản phẩm~ |
An hour from now |
Trong vòng 1 tiếng đồng hồ nữa |
We’ll be on the ground an hour from now. |
(to) conduct research projects | Thực hiện các dự án nghiên cứu | Our guest speaker has conducted many major research projects and is currently teaching at Michigan University. |
Increase (raise) public awareness of | Nâng cao nhận thức công chúng | A director of Public Relations, I have taken a number of steps to increase public awareness of our products |
I’m honored to + V | Tôi rất vinh dự/hân hạnh được | Thank you very much. I’m honored to be here and truly happy to receive this award |
A wealth of experience |
Có rất nhiều kinh nghiệm |
He is an expert in the field of telecommunications with a wealth of experience |
What with |
Nào thì, nào là (dùng để thể hiện sự khó chịu của người nói) |
Vacations can be exhausting, what with shopping and sightseeing and trying to enjoy yourself every minute. |
(to) wind up a meeting |
Kết thúc buổi họp |
Before we wind up our meeting, I need to convey a message from the building maintenance department. |
Please note (that) S+ V |
Vui lòng lưu ý rằng~ |
Please note that the staff meeting scheduled for this Friday has been moved to next Tuesday. |
S (person) has been with (company) + for ( duration of time) |
____ đã làm việc cho công ty ____ trong khoảng thời gian ____ |
Mr. Rodrigez has been with Uni-Tech Corporation for 20 years |
Please refrain from + V-ing |
Vui lòng không~ |
For other moviegoers, please refrain from talking during the film |
I am away from my desk at the moment |
(Dùng khi người nói không có mặt ở văn phòng làm việc) |
I’m away from my desk at the moment. If you’d like to leave a message, please do so after the tone |
(to) fall behind in |
Tụt lại phía sau, không theo kịp, không đáp ứng |
Due to high sales and increased orders, we are falling behind in our output this month. |
We are in need of | Chúng tôi đang cần~ | If you didn’t get a job yet, I thought you might want to know that we are in need of an electrical engineer |
Please stay on the line |
Vui lòng giữ máy |
Please stay on the line, and an operator will be with you in a moment |
You will find low prices on + (product) |
Các bạn có thể tìm thấy mức giá thấp đối với các mặt hàng~ |
This week, D&G Apparel is having a spring sale. You’ll find low prices on all winter clothing, including coats, boots, hats, and gloves |
Trên đây là chia sẻ một số cấu trúc hay xuất hiện trong đề thi Toeic – Toeic Listening, thuộc chủ điểm Recorded messages (Tin nhắn ghi âm). Có gì thắc mắc, Anh ngữ Ms Hoa rất sẵn lòng giải đáp.
2. LUYỆN TẬP
- Các em cùng thực hành một số bài tập luyện nghe với chủ điểm Recorded messages, operating instructions, phần Short talk - TOEIC Listening tại link bên dưới nhé
>> Làm bài tập TOPIC WORK ANNOUNCEMENTS: TẠI ĐÂY