Trong bài lần này, Ms Hoa sẽ chia sẻ với các bạn một số từ vựng và cấu trúc hay xuất hiện trong chủ đề Reports (Báo cáo), part 4 - Short talk trong đề thi TOEIC Listening.
Sau đây là chia sẻ một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề Reports (Báo cáo), phần Short talk trong đề thi Toeic - TOEIC Listening.
1. PHÂN TÍCH VÍ DỤ
Ví dụ |
Cụm từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Boss: The meeting shall begin now. I want you to report the progress of the new mall’s construction. Mark: Sir, the construction is going well. The rain may be slowing things down a bit but the weather forecast shows it will taper off by the weekend. Boss: Very well. Keep me posted on that. Mary: As far as I’m aware of, we should have the mall ready to be open for business at the end of this year. Mark: It has come to my attention that there will be a national conference by the time the mall is open for business. The highway on the east side of the mall may be closed to personal vehicles during that time. Mary: We are thinking of building a temporary entrance on the west side of the building. Therefore, the agenda should remain the same. Additionally, the first 100 customers will receive a 50% discount, and all customers will benefit from free parking on the grand-opening day. Boss: Very good, Mary. At this rate, you may be promoted to Director of Marketing Department very soon. Everyone, please keep in mind that this project plays an important role in our company’s strategy. You wouldn’t want us to go out of business, would you? |
(to) slow things down |
Làm cản trở, làm chậm lại |
(to) taper off |
Giảm đi, yếu đi |
|
(to) keep sb posted on/with sth |
Thông báo, cập nhật tình hình |
|
(to be) aware of |
Có biết rằng |
|
(to) have sth/sb ready to + V |
Chuẩn bị sẵn sàng để |
|
(to be) open for business |
Mở cửa kinh doanh |
|
It has come to my attention that S+V |
Tôi quan ngại rằng |
|
On the east/west/ north/south side of |
Ở phía Đông/ Tây/Nam/Bắc của |
|
(to be) closed to the vehicles |
Cấm xe |
|
(to) remain the same |
Không thay đổi |
|
(to) receive a 50% discount on |
Được giảm giá 50% |
|
(to) benefit from |
Hưởng lợi từ |
|
(to) be promoted to |
Được thăng chức |
|
(to) keep in mind that S+V |
Hãy nhớ rằng |
|
(to) play an important role in |
Đóng vai trò quan trọng |
|
(to) go out of business |
Ngừng, từ bỏ kinh doanh |
- Play an important role in ~
- Keep A (person) posted with (on) B
- It has come to A’s attention that S+ V
- Be open for business
- Be closed to the vehicle
- Be aware of
- Lead a free discussion on ~
- Have A (thing) ready to + V
- Receive a ten percent discount on
- Benefit from~
- Please keep in mind that S+ V
- S remain the same
- Be promoted to (position)
- Taper off
- On the east (west/south/north) side of
- Go out of business
- Các em cùng thực hành một số bài tập luyện nghe với chủ điểm Reports (Báo cáo), phần Short talk - TOEIC Listening tại link bên dưới nhé
>> Làm bài tập: TẠI ĐÂY
Trên đây là chia sẻ một số cấu trúc hay xuất hiện trong đề thi, thuộc chủ điểm Reports (Báo cáo), phần Short talk - Toeic Listening. Có gì thắc mắc, Anh ngữ Ms Hoa rất sẵn lòng giải đáp.
NẾU CẦN MS HOA TOEIC TƯ VẤN GÌ THÌ CLICK VÀO ẢNH VÀ ĐỂ LẠI THÔNG TIN Ở FORM ĐK TƯ VẤN NHÉ ^^