Cùng theo dõi bài giảng thứ 2 trong chuỗi Phương pháp học từ vựng online của cô Hoa các em nhé!
Xem thêm các bài khác tại:
<<< Unit 1: Cụm từ vựng Tính từ + Giới từ
>>> Unit 3: Cụm từ vựng Động từ + Danh từ
Bẫy Tính từ - Danh từ cũng rất thường xuyên xuất hiện trong bài thi TOEIC. Chúng ta cùng theo dõi ví dụ sau để hiểu rõ hơn nhé:
Ex: In the ... future, Trethway Wineries will consider expanding its share of the ice wine market.
A. near
B. soon
C. short
D. almost
Phân tích:
- Cần một tính từ đứng trước danh từ "future" -> Loại được D và B vì đây là trạng từ
- Loại C vì "short" thường đi cùng với cụm "in a short time".
- Đáp án đúng là A. near (cụm cố định trong tiếng Anh)
BẢNG TỔNG HỢP CỤM TÍNH TỪ - DANH TỪ PHỔ BIẾN
Annual |
Thường niên |
Insurance |
Bảo hiểm |
Leave |
Nghỉ phép |
||
Return |
Thống kê |
||
Turnover |
Doanh thu |
||
Detailed |
Chi tiết |
Account |
Tài khoản |
Analysis |
Phân tích |
||
Investigation |
Điều tra |
||
Study |
Nghiên cứu |
||
Information |
Thông tin |
||
Direct |
Trực tiếp |
Intervention |
Can thiệp |
Involvement |
Liên quan |
||
Economic |
Kinh tế |
Crisis |
Khủng hoảng |
Downturn |
Suy sụp |
||
Growth |
Tăng trưởng |
||
Policy |
Chính sách |
||
Firm |
Chắc chắn |
Belief |
Niềm tin |
Conviction |
Kết tội |
||
Growing |
Đang tăng |
Awareness |
Nhận thức |
Concern |
Quan ngại |
||
Tension |
Căng thẳng |
||
Unrest |
Náo loạn |
||
Limited |
Giới hạn |
Time |
Thời gian |
Supplies |
Nguồn cung |
||
Warranty |
Đảm bảo |
||
Outstanding |
Nổi bật |
Achievement |
Thành tựu |
Result |
Kết quả |
||
Rapid |
Nhanh |
Change |
Sự thay đổi |
Decline |
Sự giảm sút |
||
Expansion |
Sự mở rộng |
||
Temporary |
Tạm thời |
Staff |
Nhân viên |
Replacement |
Sự thay thế |
||
Measure |
Biện pháp |
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
1. Mental reinforcements will be used as a ..... measure until a new wall can be built.
A. virtual
B. temporary
C.standard
D. recent
2. The computer lab will undergo ..... renovations to meet the needs of our schools growing student body.
A. matured
B. producing
C. substancial
D. consumable
3. ..... merchandise may be exchanged for the same item comliance with our exchange policy.
A. defective
B. defect
C. defects
D. defected
Đáp án:
1. B 2. C 3. A
Chúc các em học tốt nhé!
Xem thêm tài liệu luyện thi TOEIC tại: |
>>> TÌM HIỂU NGAY
- CẨM NANG SỬ DỤNG MODAL VERBS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU)
- CÂU TRỰC TIẾP, CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH) TRONG TIẾNG ANH
- TÂN NGỮ LÀ GÌ? CÁCH SỬ DỤNG TÂN NGỮ TRONG TIẾNG ANH
MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM