Cùng cô Hoa đến với bài học tiếp theo của Series Phương pháp học từ vựng: Cụm động từ + Giới từ.
Xem thêm các bài giảng khác tại đây:
<<< Unit 3: Cụm từ vựng Động từ + Danh từ
<<< Unit 4: Cụm từ vựng Động từ + Trạng từ
>>> Unit 6: Cụm từ vựng Danh từ + Giới từ
Việc sử dụng động từ cùng giới từ theo cụm còn gọi là Phrasal Verb, là một cách dùng từ cực phổ biến trong tiếng Anh, cũng là phần gây khó khăn cho học viên nhất.
Cùng phân tích một ví dụ với cô Hoa nhé:
Ex: Please ..... from making any video or tape recording during the correct.
A. refrain
B. prevent
C. avoid
D. contact
Phân tích:
- Cần một động từ đi với "from"
- Loại C vì Avoid + Ving hoặc Avoid sb from doing sth.
- Loại D - contact vì contact sb (không đi kèm giới từ "from")
- Đáp án A - refrain from doing sth = stop doing sth (đừng làm gì)
Bởi thế, vấn đề quan trong nhất là làm sao để biết và để nhớ được động từ nào đi với giới từ nào và có ý nghĩa như thế nào.
Bài giảng này sẽ giúp các em bổ sung một số lượng lớn từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOEIC và biết cách sử dụng chúng một cách chính xác, linh hoạt.
Cụm từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Định nghĩa |
Account for = Explain sth |
Giải thích cho |
The army made no attempt to account for missing men. |
Quân đội không có nỗi lực nào để giải thích cho người đàn ông mất tích. |
Agree to (a plan) |
Đồng ý với |
Both sizes in the conflict have agrees to the terms of the peace treaty. |
Cả hai bên đều đồng ý với các điều khoản của hiệp ước hòa bình |
Believe in |
Tin vào |
I believe in the fundamental goodness of humann nature |
Tôi tin vào sự tốt đẹp nguyên thủy trong bản chất con người |
Compare to |
So với |
I’ve had some difficulties, but they were nothing compared to yours. |
Tôi có nhiều khó khăn, nhưng chúng chẳng là gì khi so với khó khăn của bạn. |
Consist of |
Bao gồm |
The team consists of four Americans and two Europeans. |
Đội hình bao gồm 4 người Mỹ và 2 người Châu Âu. |
Deal with |
Liên quan đến/Giải quyết vấn đề gì |
The second part of this document deals with staff training. |
Phần thứ 2 của tài liệu này sẽ giải quyết vấn đề huấn luyện nhân viên. |
Depend on |
Dựa vào |
The city’s economy depends largely on the car industry. |
Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào ngành công nghiệp ô tô. |
Escape from |
Trốn thoát |
A lion has escaped from its cage. |
Con sư tử đã thoát ra khỏi chuồng của nó. |
Interfere with |
Can thiệp vào |
Even a low level of noise interferes with my concentration. |
Ngay cả một tiếng động nhỏ cũng có thể khiến tôi mất tập trung. |
Pay for |
Trả tiền cho |
How much did you pay for tickets? |
Bạn đã trả bao nhiêu tiền vé? |
Respond to |
Phản hồi lại |
The government has responded to public pressure by abolishing a new tax |
Chính phủ phản hồi ại áp lực cộng đồng bằng việc xóa bỏ luật thuế mới. |
Search for |
Tìm kiếm |
Scientists are still searching for cure for lung cancer |
Các nhà khoa học vẫn đang tìm kiếm phương thuốc chữa ung thư phổi |
Talk about (a topic) |
Nói về (1 chủ đề) |
He spend a lot of time talking about his hobbies |
Anh ấy dành nhiều thời gian để nói về sở thích của mình. |
Wait for (sth or someone) |
Chờ đợi |
The dentist kept me waiting for ages |
Ông nha sĩ bắt tôi pahir chờ hàng giờ. |
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
1. The company executives usually ..... with a range of relevant stakeholders before implementing a new policy.
A. express
B. consider
C. determine
D. consult
2. The mild summer weather ..... for slow business this season.
A. accounts
B. explains
C. states
D. adapts
3. New customer service personnel are trained to ..... to inquiries within a reasonable amount of time.
A. promise
B. respond
C. advise
D. explain
4. We are sorry to tell thay your name will be ..... from our mailng list since we have not yet received your payment.
A. removed
B. replaced
C. called
D. store
5. As space is limited, be sure to contact Bill in the personnel department a minimum of three days in advance to ……for a workshop.
A. approve
B. express
C. register
D. record
6. The mild summer weather…for the slow business this season.
A. accounts
B. explains
C. states
D. adapts
7. We have…..with community groups and business partners to support local economic developments projects.
A. recalled
B. collaborated
C. provided
D. employed
8. Students can…..in the university's
A. enroll
B. admit
C. apply
D. subscribe
Đáp án:
1. D 2. A 3. B 4. A
5. C 6. A 7. B 8. A
Chúc các em học tốt nhé!
Xem thêm lộ trình và tài liệu luyện thi TOEIC: |
>>> TÌM HIỂU NGAY
- CÂU TRỰC TIẾP, CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH) TRONG TIẾNG ANH
- CẨM NANG SỬ DỤNG MODAL VERBS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU)
- CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION) - CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG & CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT
MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM