Phụ âm là âm mà khi phát ra âm thanh qua miệng thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở nên không phát ra thành tiếng. Phụ âm tiếng Anh gồm 3 loại: vô thanh, hữu thanh và các loại còn lại Cùng Ms. Ruby khám phá cách phát âm 24 phụ âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ nhé.
Bộ âm Mô tả Ví dụ
1 /p/ Đọc là p ngắn và dứt khoát pen /pen/
2 /b/ Đọc là b ngắn và dứt khoát web /web/
3 /t/ Đọc là t ngắn và dứt khoát tea /ti:/
4 /d/ Đọc là d ngắn và dứt khoát did /did/
5 /tʃ/ Đọc gần như ch trong tiếng Việt chin /tʃin/
6 /dʒ/ Đọc gần như jơ (uốn lưỡi) ngắn và dứt khoát June /dʒu:n/
7 /k/ Đọc như c desk /desk/
8 /g/ Đọc như g bag /bæg/
9 /f/ Đọc như f safe /seif/
10 /v/ Đọc như v wave /weiv/
11 /θ/ Đọc như th thing /θɪŋ/
12 /ð/ Đọc là đ then /ðen/
13 /s/ Đọc là s nhanh, nhẹ, phát âm gió rice /rais/
14 /z/ Đọc là z nhanh, nhẹ zip /zip/
15 /ʃ/ Đọc là s nhẹ (uốn lưỡi), hơi gió she /ʃi:/
16 /ʒ/ Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn measure /´meʒə/
17 /m/ Đọc là m man /mæn/
18 /n/ Đọc là n no /nəʊ/
19 /ŋ/ Đọc là ng nhẹ và dứt khoát singer /´siŋə/
20 /h/ Đọc là h how /haʊ/
21 /l/ Đọc là l (lờ) leg /leg/
22 /r/ Đọc là r red /red/
23 /w/ Đọc là qu wet /wet/
24 /j/ Đọc như chữ z (nhấn mạnh) Hoặc kết hợp với chữ u → ju → đọc iu Menu /menju:/