Từ đồng nghĩa là phần từ vựng quan trọng nhất nhì bài thi TOEIC. Học từ đồng nghĩa sẽ giúp bạn nâng vốn từ vựng tiếng Anh tối đa. Hãy cùng cô khám phá từ đồng nghĩa trong tiếng anh ngay thôi nào!
941 Từ đồng nghĩa thông dụng chinh phục mọi bài thi.
1. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
- Từ đồng nghĩa là một thành phần quen thuộc hay xuất hiện trong bài thi TOEIC part 3 (short conversations) part 4 (short talk) part 7 (reading comprehension).
Từ đồng nghĩa được hiểu chung là những từ cùng từ loại, có ý nghĩa tương tự nhau. Từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau được hay không phụ thuộc vào ngữ cảnh cụ thể mà từ đó xuất hiện.
2. Phân loại từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa được chia thành 7 dạng như dưới đây:
- Từ đồng nghĩa tuyệt đối (Absolute/ Total synonyms)
- Từ đồng nghĩa ngữ nghĩa (Semantic synonyms)
- Từ đồng nghĩa tu từ (Stylistic synonyms)
- Từ đồng nghĩa ngữ nghĩa tu từ (Semantic-stylistic synonyms)
- Từ đồng nghĩa thành ngữ (Phraseological synonyms)
- Từ đồng nghĩa lãnh thổ (Territorial synonyms)
- Uyển ngữ/ Mỹ từ (Euphemism)
Tuy nhiên chúng ta không cần quan tâm nhiều đến việc phân loại này. Các bạn chỉ cần học từ đồng nghĩa và áp dụng nó hợp lý vào thực hành là có thể nâng cao kỹ năng của mình.
100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH QUAN TRỌNG
3. Cách học từ đồng nghĩa
Cách học từ vựng tiếng Anh sao cho nhanh, hiệu quả, nhớ lâu luôn là thắc mắc của hàng triệu người học tiếng Anh.
Và hầu như ai cũng mắc lỗi cơ bản chính là học từ vựng đơn lẻ, không áp dụng thực tế dẫn đến quên nhanh.
Hôm nay cô Hoa sẽ chỉ cho các bạn cách học từ vựng, cụ thể là từ đồng nghĩa sao cho hiệu quả và nhớ lâu nha.
Mẹo 1 - Sử dụng từ vựng đó thật nhiều. Ví dụ làm đề toeic gặp từ đó nhiều là sẽ nhớ. Tập đặt câu, sử dụng từ vựng với tần suất lặp lại nhiều lần, đủ sẽ nhớ.
Mẹo 2- Tra từ điển nhiều + gặp từ mới là tra + ghi lại. Từ đó bạn sẽ học được phiên âm, mặt chữ, nghĩa và ví dụ của nó. Sau đó lặp lại nhiều thì nhớ ạ
Mẹo 3- Có thể ghi vào 1 quyển rồi chia khung giờ học trong ngày.
4. Tải full 941 Từ đồng nghĩa thông dụng
1. a matter of speculation=supposition (n) 1. dự đoán
2. abroad=oversea (adv) 2. nước ngoài
3. abrupt=sudden (adj) 3. đột ngột
4. abstract=recondite (adj) 4. trừu tượng khó hiểu
5. absurd=ridiculous 5. vô lý
6. acceleration=speeding up 6. tăng tốc
7. accentuate=emphasize 7. làm nổi bật = nhấn mạnh
8. acceptable=permissible 8. chấp nhận được = cho phép
9. accessible=easy to reach 9. tiếp cận = dễ dàng để đạt được
10. accommodate=adjust to 10. điều chỉnh
11. accommodate=allow for 11. chứa = cho phép
12. accompany=join 12. đi cùng = tham gia
13. accomplished=achieved 13. hoàn thành = đạt
14. accorded=granted 14. dành được
15. accordingly=consequently 15. một cách tương ứng = do đó
16. account for=explain 16. giải thích
17. accumulate=collect 17. tích lũy = thu thập
18. accumulate=build up 18. tích lũy = xây dựng
19. accurately = precisely 19. chính xác
20. achieve=subject to 20. đạt = hướng tới
21. acknowledge=concede 21. thừa nhận
22. acquire=obtain 22. đạt được
23. actually=truly 23. thực sự
24. adapted=modified 24. thích ứng/làm rõ
25. added=extra 25. thêm
26. adhere=stick together 26. bám / dính vào nhau
27. adjacent=nearby 27. liền kề = lân cận
28. adjunct n=appendage 28. hỗ trợ = phụ
29. adjusted=modificated 29. điều chỉnh
30. admit=let in 30. nhận = cho phép vào trong
31. adorn=decorate 31. tô điểm = decorate
32. advance=improvement 32. cải thiện
33. advanced=progressive 33. tiên tiến
34. advent=arrival 34. đến
35. advent=introduce 35. giới thiệu
36. adverse=negative 36. tiêu cực
37. adverse=unfavorable 37. xấu = không thuận lợi
38. advocating=recommending 38. ủng hộ = gợi ý
39. affection=fondness 39. tình cảm / có hứng thú
40. affluence=wealth 40. sung túc = giàu
41. afford=provide/purchase/originate/require 41. đủ khả năng yêu cầu để làm gì
42. afluence=wealth 42. giàu
43. aggravating=irritating 43. khó chịu
44. agile=nimble 44. nhanh nhẹn
45. agitated=disturbed 45. quấy rầy
46. alarming=upsetting 46. báo động/ gây khó chịu
47. allocates=designates 47. phân bổ = chỉ định
48. altered=changed 48. thay đổi
49. alternative=different 49. thay thế /khác nhau
50. alternative=option 50. thay thế = tùy chọn
51. ambition=goal 51. Mục tiêu = tham vọng =
52. amenity=facilities 52. cơ sở hạ tầng
53. ample=abundant 53. dồi dào phong phú
54. amusement=entertainment 54. vui chơi giải trí
55. analogous=similar 55. tương tự
56. analysis=examination 56. Phân tích = kiểm tra
57. anchor=hold 57. giữ ở một nơi
58. annoying=bothersome 58. phiền toái khó chịu
59. annually=yearly 59. Hàng năm
60. antecedent=predecessor 60. tiền thân = trước
61. anticipated=expected 61. dự đoán dự kiến
62. anticipated=predicted 62. dự đoán
63. antiquated=outmoded 63. cũ / đã lạc hậu
64. anxious=eager 64. lo lắng = háo hức
65. apart from 65. ngoài = trừ
66. apparently=seemingly 66. dường như / có vẻ
67. apparently=visibly 67. dường như / rõ ràng
68. appeal=attraction 68. hấp dẫn thu hút = / phổ biến
69. inbabitants =population 69. dân cư = dân số
70. appealing=alluring 70. hấp dẫn quyến rũ
71. appearance = turn 71. xuất hiện
72. aquatic=marine 72. thủy = biển
73. arbitrarily=without 73. tùy tiện / không cần bất kỳ thứ tự
74. arbitrary=haphazard 74. tùy ý = lung tung
75. archaic=ancient 75. cổ xưa
76. arid=dry 76. khô / cằn khô
77. array=range 77. phạm vi
78. as well 78. cũng = ngoài ra
79. ascribed to 79. gán cho = giả định là đúng
80. assess=evaluate 80. đánh giá = đánh giá
CỘNG ĐỒNG TỰ HỌC TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM
Group “Tự học TOEIC 990 cùng Ms Hoa” là nơi dành cho những bạn đang nỗ lực chinh phục kì thi TOEIC bằng tất cả đam mê và sự quyết tâm của mình. Không chỉ cung cấp cho các bạn những tài liệu và bài giảng chất lượng chuyên sâu mà còn là nơi bạn được truyền cảm hứng học tiếng Anh mỗi ngày bởi các cao thủ TOEIC. Đặc biệt với đội ngũ admin tận tâm, giàu kinh nghiệm trong luyện thi TOEIC sẽ giúp các bạn giải đáp tất cả những khó khăn và định hướng học TOEIC trực tiếp cho từng bạn.
Tất cả những quyền lợi có MỘT_KHÔNG_HAI này chỉ dành riêng cho những bạn là thành viên của group. Tham gia ngay để không bị bỏ lại phía sau nhé.
>>> THAM GIA NGAY: