- Tiền tố “counter” nghĩa là “ngược lại” ví dụ như counterclockwise (ngược chiều kim đồng hồ), counteract (phản ứng ngược trở lại)
- Hậu tố “proof” cũng có nghĩa là chống lại, ngăn lại. ví dụ như “ a waterproof watch” (một chiếc đồng hồ chịu nước), “a bulletproof car” (một chiếc xe chống đạn)
- Hậu tố “free” nghĩa là được miễn, hoặc không có. Ví dụ như “sugar-free food” (thức ăn không có đường), stress-free holiday (một kì nghỉ không stress), duty-free product (hàng miễn thuế)..
By : Ms Thiện Minh - Hyperactive Messenger
Một số tin bài tham khảo khác:
Mshoatoeic question test
Mshoatoeic địa chỉ
Mshoatoeic lịch khai giảng
Mshoatoeic video