Each other là một trong những dạng ngữ pháp được sử dụng với other, each other thường được sử dụng để đề cập tới mối quan hệ tác động qua lại giữa 2 người với nhau.
I. DỊCH NGHĨA EACH OTHER
1. Dịch nghĩa
Each other được dịch sang tiếng Việt là : Nhau, lẫn nhau
Each other thuộc từ loại đại từ tương hỗ bất định
Ví dụ: The husband and wife love each other
Thường dùng trong phạm vi 02 người cùng thực hiện hành động và có tác động qua lại lẫn nhau.
Ví dụ:
- Jun and Susie really love each other.
- Herry and Tom love each other
2. Dịch nghĩa từng từ
Each other: Nhau, lẫn nhau
Other: Những cái khác, những người khác.
Each: Nghĩa là mỗi
Bài viết liên quan: |
II. CÁCH SỬ DỤNG THÔNG DỤNG NHẤT
1. Cách sử dụng của each other
- Được dùng với vai trò (object)
Trong một mệnh đề mà chủ từ và động từ bao giờ cũng ở số nhiều
- “ each other “ được áp dụng cho mối quan hệ qua lại hai người
Được sử dụng cho mối quan hệ qua lại giữa 2 người ( không phải xuất phát từ 1 phía)
Ví dụ: A and B love each other
- Được sử dụng cùng sở hữu cách
Ví dụ :
- We often shared each other’s meal
- Each other: nhau (hai người,có qua có lại)
2. Vị trí của each other
- Đại từ hỗ tương đặt liền sau động từ
- Khi có giới từ theo sau động từ, đại từ hỗ tương đặt liền sau giới từ đó
Ví dụ:
- They looked at one another with surprise
- They don’t want to live with each other
Ghi chú :
- Đừng nhầm lẫn đại từ hỗ tương với bất định từ: one, the other, another vì đại từ hỗ tương không bao giờ rời nhau
- Hãy phân biệt đại từ hỗ tương với đại từ phản thân
Ví dụ:
- They look at each other
- They look at themselves in mirror
>>> Xem thêm: Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng Anh
3. Phân biệt cách dùng của each other
Rất dễ nhầm lẫn về các trường hợp khi sử dụng each other và one another vì nghĩa của 2 từ này nếu tách riêng ra khá tương đồng nhau.
* Khi muốn nói: Hai cô bé này đã giúp đỡ lẫn nhau.
Hãy nói | Không nói |
These two girls helped each other | These two girls helped one another |
* Khi muốn nói: Ba cô bé này đã giúp đỡ lẫn nhau
Hãy nói | Không nói |
These three girls helped one another | These three girls helped each other |
Lưu ý:
- "Each other" chỉ dùng khi có hai người, còn "one another" được dùng khi có từ ba người trở lên.
Julia and I must try to help each other
We must all help one another
- Những từ không được dùng với EACH OTHER:
They " met" in 1992.---> MEET
They " married" in 1994.-----> MARRY
They interests are very " similar".----> SIMILAR
- Trong tiếng Anh hiện đại, hầu hết người ta thường dùng each other và one another giống nhau. Nhưng one another thường được sử dụng nhiều hơn (giống như one) trong những câu chung chung, và không nói đến một người cụ thể nào.
III. NHỮNG TỪ LOẠI TƯƠNG TỰ
1. One another (nhau):
Cách dùng giống như “”each other”” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên.
Ví dụ: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another.
Dùng giống Each other nhưng thường dùng trong phạm vi 3 người trở lên. Như vậy, đối với Each other, các chủ thể này cũng có sự tác động, ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Ví dụ: We’ve learnt a lot about one another in this lesson.
Chúng ta đã hiểu nhiều về nhau trong bài học này. (Mỗi người trong chúng ta đều học được nhiều điều về nhau, về từng người còn lại).
2. Together (cùng nhau):
Được dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại
Ví dụ: Julia and I kiss the baby together : tôi và Julia cùng hôn đứa bé => tôi và Julia không có hôn nhau => tôi và Julia không có tác động qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tượng khác
Dùng khi các chủ thể thực hiện hành động cùng nhau nhưng không có sự tác động lẫn nhau.
Ví dụ: They had dinner together last night.
Tối qua họ ăn tối cùng nhau. (Mỗi người đều ăn, hành động này không gây ảnh hưởng, tác động đến những người còn lại).
IV. BÀI TẬP THỰC HÀNH VÀ ĐÁP ÁN
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Đề bài |
Đáp án |
1. There’s no ___ way to do it. A. other B. the other C. another 2. Some people like to rest in their free time. ___ like to travel A. Other B. The others C. Others 3. This cake is delicious! Can I have ___ slice, please? A. other B. another C. others 4. Where are ___ boys? A. the other B. the others C. others 5. The supermarket is on ___ side of the street. A. others B. the others C. the other 6. There were three books on my table. One is here. Where are ___? A. others B. the others C. the other |
1. a
2. c
3. b
4. a
5. c
6. b |
Bài 2: Điền vào chỗ trống another/ other/ the other/the others/others
Đề bài |
Đáp án |
1. Yes, I know Brigit, but who is ……… woman next to her? 2. She’s seeing …………… man.’ Does her boyfriend know?’ 3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while………… did the cooking. 4. Rachel and Jeff are watching TV. …………. girls are out. 5. You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me…………. ! 6. We still need ………….. piano player. 7. We don’t like these curtains.Could you show us some …………? 8. I’ve found one of my black shoes, but I can’t find………… |
1. the other 2. another 3. the others 4. the other 5. another 6. another 7. others 8. the other |