Trung Tâm Luyện thi TOEIC, TOEIC Online | Anh ngữ Ms Hoa
Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Transportation (Giao thông vận tải) - Tổng hợp và bài tập thực hành

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh thiết yếu trong ngành vận tải Transportation. Phân loại theo nhóm, kèm ví dụ và cách sử dụng chi tiết.

Giao thông vận tải (Transportation) là một chủ đề quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt hữu ích cho việc du lịch, công việc và giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng thiết yếu về chủ đề này, kèm theo các bài tập thực hành để củng cố kiến thức. 

1.Từ vựng cơ bản về phương tiện giao thông 

Phương tiện đường bộ 

  • Car (ô tô) 

  • Bus (xe buýt) 

  • Taxi (taxi) 

  • Truck/Lorry (xe tải) 

  • Motorcycle/Motorbike (xe máy) 

  • Bicycle/Bike (xe đạp) 

  • Van (xe tải nhỏ) 

  • Ambulance (xe cứu thương) 

Phương tiện đường sắt 

  • Train (tàu hỏa) 

  • Subway/Underground/Metro (tàu điện ngầm) 

  • Tram (tàu điện) 

  • Railway (đường sắt) 

  • Platform (sân ga) 

Phương tiện đường không 

  • Airplane/Aircraft (máy bay) 

  • Helicopter (trực thăng) 

  • Airport (sân bay) 

  • Terminal (nhà ga) 

  • Runway (đường băng) 

Phương tiện đường thủy 

  • Ship (tàu biển) 

  • Boat (thuyền) 

  • Ferry (phà) 

  • Cruise ship (tàu du lịch) 

  • Yacht (du thuyền) 

2. Từ vựng về địa điểm và cơ sở hạ tầng giao thông 

Cơ sở hạ tầng đường bộ 

  • Road (đường) 

  • Highway/Motorway (đường cao tốc) 

  • Street (phố) 

  • Lane (làn đường) 

  • Junction (ngã tư) 

  • Roundabout (vòng xuyến) 

  • Traffic light (đèn giao thông) 

  • Bridge (cầu) 

  • Tunnel (đường hầm) 

Địa điểm giao thông 

  • Bus stop (trạm xe buýt) 

  • Bus station (bến xe buýt) 

  • Train station (nhà ga) 

  • Airport (sân bay) 

  • Port (cảng) 

  • Parking lot/Car park (bãi đỗ xe) 

  • Gas station/Petrol station (trạm xăng) 

3. Động từ và cụm từ thông dụng 

Động từ di chuyển 

  • Drive (lái xe) 

  • Ride (đi xe đạp/xe máy) 

  • Take (đi bằng phương tiện công cộng) 

  • Catch (bắt kịp phương tiện) 

  • Board (lên tàu/máy bay) 

  • Get off (xuống xe) 

  • Land (hạ cánh) 

  • Take off (cất cánh) 

Cụm từ thường gặp 

  • Rush hour (giờ cao điểm) 

  • Traffic jam (kẹt xe) 

  • Public transport (giao thông công cộng) 

  • Round trip (chuyến đi khứ hồi) 

  • One-way ticket (vé một chiều) 

  • Delay (sự chậm trễ) 

  • On time (đúng giờ) 

4. Từ vựng nâng cao 

Vận chuyển & Phương tiện: 

  • Freight (hàng hóa vận chuyển) 

  • Cargo (hàng hóa) 

  • Container (công-ten-nơ) 

  • Fleet (đội xe/tàu) 

  • Carrier (hãng vận chuyển) 

  • Shipment (lô hàng) 

  • Trucking (vận tải đường bộ) 

  • Maritime transport (vận tải đường biển) 

  • Air freight (vận tải hàng không) 

  • Rail transport (vận tải đường sắt) 

Kho bãi & Xử lý hàng hóa: 

  • Warehouse (nhà kho) 

  • Distribution center (trung tâm phân phối) 

  • Inventory (hàng tồn kho) 

  • Storage (kho bãi) 

  • Loading dock (bến bốc dỡ hàng) 

  • Packaging (đóng gói) 

  • Pallets (pa-lết) 

  • Handling equipment (thiết bị xử lý hàng) 

Quản lý & Quy trình: 

  • Supply chain (chuỗi cung ứng) 

  • Logistics (hậu cần) 

  • Procurement (thu mua) 

  • Just-in-time delivery (giao hàng đúng hẹn) 

  • Lead time (thời gian chờ) 

  • Order fulfillment (thực hiện đơn hàng) 

  • Tracking (theo dõi) 

  • Route optimization (tối ưu hóa tuyến đường) 

Chứng từ & Thủ tục: 

  • Bill of lading (vận đơn) 

  • Commercial invoice (hóa đơn thương mại) 

  • Customs clearance (thông quan) 

  • Import/Export documentation (chứng từ xuất nhập khẩu) 

  • Delivery note (phiếu giao hàng) 

  • Manifest (bản kê khai hàng hóa) 

6. Các tình huống giao tiếp thực tế 

Tình huống 1: Hỏi đường 

  • Excuse me, how do I get to [destination]? 

  • Which bus goes to [place]? 

  • Is this the right way to [place]? 

  • How far is it from here? 

Tình huống 2: Mua vé 

  • I'd like a ticket to [destination], please. 

  • How much is a return ticket? 

  • What time does the next train leave? 

  • Is there a student discount? 

Tình huống 3: Tại sân bay 

  • Where is the check-in counter? 

  • What time does boarding start? 

  • Which terminal does flight [number] depart from? 

  • Is there a shuttle bus to the city center? 

7. Bài tập thực hành 

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống 

  1. I need to _______ a taxi to the airport. 

  1. The _______ is delayed due to bad weather. 

  1. There's a heavy _______ on the highway this morning. 

  1. Please _______ the bus at the next stop. 

  1. The _______ leaves from platform 3 in 10 minutes. 

Bài 2: Chọn từ đúng 

  1. We took the [underground/overground/background] to avoid the traffic. 

  1. The [boat/ship/yacht] crossed the ocean in two weeks. 

  1. I prefer to [ride/drive/fly] my bicycle to work. 

  1. The [port/dock/harbor] is very busy during summer months. 

  1. There's a new [runway/railway/roadway] being built at the airport. 

Bài 3: Matching - Nối từ với định nghĩa 

  1. Terminal ___ 

  1. Platform ___ 

  1. Lane ___ 

  1. Roundabout ___ 

  1. Ferry ___ 

a) A circular intersection where traffic moves in one direction

b) A marked strip on a road for vehicular traffic

c) A building where passengers wait to board planes

d) A boat that carries passengers across water

e) A raised area beside a railway track where passengers get on and off trains 

Bài 4: Sửa lỗi trong câu 

  1. I am going to catches the bus. (Error: _____) 

  1. We took taxi to the hotel. (Error: _____) 

  1. The train station is near from here. (Error: _____) 

  1. She drives her car everyday to work. (Error: _____) 

  1. We waited the bus for 30 minutes. (Error: _____) 

7. Đáp án bài tập 

Bài 1: 

  1. take 

  1. flight 

  1. traffic jam 

  1. get off 

  1. train 

Bài 2: 

  1. underground 

  1. ship 

  1. ride 

  1. port 

  1. runway 

Bài 3: 

Bài 4: 

  1. catches → catch 

  1. Thiếu "a": took a taxi 

  1. from → to 

  1. everyday → every day 

  1. Thiếu "for": waited for the bus 

Từ vựng về giao thông vận tải là một phần không thể thiếu trong việc học tiếng Anh. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, đặc biệt khi đi du lịch hoặc làm việc ở nước ngoài. Hãy thường xuyên ôn tập và áp dụng vào thực tế để ghi nhớ tốt hơn. 

>>>THAM KHẢO HỌC TIẾNG ANH THEO CÁC CHỦ ĐỀ SAU: 

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch - khách sạn

2. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin

3. Từ vựng tiếng Anh trong ngành Ngân hàng

4. Mẹo Học Từ Vựng Hiệu Quả: Bí Quyết Ghi Nhớ Lâu

Tin tức khác

ĐỘI NGŨ SỨ GIẢ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Folder niềm tự hào

LAN PHƯƠNG VÀ HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC 865 TOEIC

LAN PHƯƠNG VÀ HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC 865 TOEIC

Chúc mừng Lan Phương – Tấm gương sáng của sự nỗ lực và ý chí! Cả nhà cùng cô Hoa lắng nghe những chia sẻ, bí quyết giúp Phương đạt được điểm số này nhé

865TOEIC

TỪ 615 ĐẾN 890 TOEIC, ĐẮC HIẾU BỨT PHÁ NGOẠN MỤC SAU 1 KHÓA HỌC

Câu chuyện của Đắc Hiếu chắc chắn là một tấm gương sáng cho bất kỳ ai đang loay hoay tìm cách cải thiện điểm số

0 TOEIC

MINH QUÂN GHI DẤU 815 TOEIC – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa

Chúc mừng Minh Quân – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa, 188 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa!

0 TOEIC

Minh Hồng – Học viên cơ sở Hoàng Quốc Việt xuất sắc chinh phục 830 điểm TOEIC

Bạn Minh Hồng, học viên cơ sở 461 Hoàng Quốc Việt đã đạt kết quả xuất sắc 830 điểm TOEIC sau khi tham gia lớp luyện đề C64181

830 TOEIC

QUANG HUY 810 TOEIC - HỌC VIÊN CƠ SỞ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Mời cả nhà nán lại đôi phút, dành chút thời gian lắng nghe chia sẻ từ bạn Quang Huy, học viên cơ sở Anh ngữ Ms Hoa Nguyễn Luơng Bằng vừa qua đã xuất sắc đạt 810 TOEIC dù ôn tập gâp rút và đăng ký sát ngày thi.

810 TOEIC

800+ TOEIC - TẤM VÉ VÀNG TRONG HÀNH TRÌNH TÌM KIẾM VIỆC LÀM

Chúc mừng Phi Hùng với kết quả ấn tượng 845/990 TOEIC sau 4 khóa học chăm chỉ học tập theo đúng lộ trình từ TOEIC Pre đến khóa Luyện đề nhà cô Hoa! Đừng để sự do dự trong việc chinh phục TOEIC cản trở hành trình thành công của bạn. Hãy cùng nghe câu chuyện của Phi Hùng - cựu sinh viên trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

845 TOEIC

14 TUỔI SỞ HỮU CHỨNG CHỈ TOEIC 915 ĐIỂM - HỌC VIÊN NHÀ CÔ HOA

Học viên vừa ghi tên vào bảng vàng nhà cô - bạn học sinh lớp 8 Quốc Khánh với điểm số ấn tượng 915 TOEIC. Bạn đã trải qua những gì, cùng cô Hoa tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

915 TOEIC

BẬN RỘN ĐI LÀM VẪN ẴM NGAY 915 TOEIC NGAY LẦN ĐẦU THI MÁY

Hà My - học viên lớp học doanh nghiệp mà Ms Hoa TOEIC hợp tác tổ chức tại doanh nghiệp Panasonic, vừa qua đã xuất sắc ghi tên lên bảng vàng vinh danh học viên với số điểm 950 TOEIC.

915 TOEIC

TIPS ĐẠT 900 TOEIC BẤT BẠI CỦA CAO THỦ TOEIC

Nguyễn Tùng Dương - học viên tại  Ms Hoa TOEIC đã đạt 955 TOEIC, hãy cùng lắng nghe những chia sẻ về kinh nghiệm thi của cao thủ này nhé!

955 TOEIC

SINH VIÊN NĂM 4 - TĂNG VỌT BAND ĐIỂM, XUẤT SẮC ĐẠT 865 TOEIC

Chúc mừng bạn học viên nhà Anh Ngữ Ms Hoa_40 Nguyễn Hoàng: Nguyễn Thành Trung đã thành công chinh phục chứng chỉ TOEIC 865 điểm. Cô tin rằng với thành tích và chứng chỉ TOEIC trong tay, Thành Trung có thể đi xa hơn nữa, gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai!

865 TOEIC
">
Liên hệ
Xem tất cả
01:33:27