Trung Tâm Luyện thi TOEIC, TOEIC Online | Anh ngữ Ms Hoa
Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

Câu trực tiếp, câu gián tiếp (Reported Speech) trong tiếng anh

Câu trực tiếp - Câu Gián tiếp là một phần ngữ pháp căn bản rất quan trọng trong Tiếng Anh. Vậy Câu trực tiếp - gián tiếp hay câu tường thuật là gì? Cách làm bài tập dạng câu trực tiếp - gián tiếp như thế nào? Có bao nhiêu loại câu tường thuật? Cùng tham khảo trong bài viết sau nhé.

I. Khái niệm về câu tường thuật - Trực tiếp, gián tiếp

Câu tường thuật trong tiếng Anh (hay còn gọi là câu trực tiếp, câu gián tiếp) là một loại câu được dùng để thuật lại một sự việc hay lời nói trực tiếp của ai đó. Giải thích một cách dễ hiểu hơn, việc sử dụng câu tường thuật chính là bạn đang chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp.

- Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.

Eg: She said ,” The exam is difficult”. "The exam is difficult" là lời nói trực tiếp hay câu trực tiếp.

 - Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.

Eg: Hoa said,”I want to go home” -> Hoa said she wanted to go home là câu gián tiếp (indirect speech).

>>> TÌM HIỂU THÊM:

 

II. Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp

Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp khá đơn giản, chúng ta chỉ cần ghép nội dung tường thuật ở phía sau câu nói và hạ động từ của nó xuống một cấp quá khứ, đại từ được chuyển đổi cho phù hợp. Tuy nhiên, cần lưu ý một số vấn đề sau:

+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.

Ví dụ: 
 -  He says: “I’m going to Ha Noi next week.”
 ⇒ He says he is going to Ha Noi next week.

+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau:

  • Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu theo bảng sau:

Câu tường thuật trực tiếp

Câu tường thuật gián tiếp

Present simple (thì hiện tại đơn)

Past simple (thì quá khứ đơn)

Present continuous (thì hiện tại tiếp diễn)

Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)

Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

Past perfect (thì quá khứ hoàn thành)

Past simple (Thì quá khứ đơn)

Past perfect (thì quá khứ hoàn thành)

Present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Past perfect continuous (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)

Past perfect continuous (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

will

would

can

could

must/ have to

had to

may

might

  • Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
  Câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật gián tiếp

Chủ ngữ 
(Đại từ nhân xưng)

I

he/ she

You

I/ We/ They

We

We/ They

Tân ngữ

me

him/ her

you

me/ us/ them

us

us/ them

Đại từ sở hữu

my

his/ her

your

my/ our/ their

our

our/ their

Tính từ sở hữu

mine

his/ hers

yours

mine/ ours/ theirs

ours

ours/ theirs

Đại từ chỉ định

this

the/ that

these

the/ those

  • Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn theo bảng sau:

Câu tường thuật trực tiếp

Câu tường thuật gián tiếp 

here

there

This That

These

Those

now

then/ at that moment

today/ tonight

that day/ that night

tomorrow

the next day

next week

the following week

This week That week 

yesterday

the previous day
the day before

Last day  The day before

last week

the week before

ago

before

The day before Two days before

  

NOTE: Khi chuyển động từ các bạn chỉ cần nhớ lấy động từ gần chủ ngữ nhất giảm xuống 1 cột tức là:

  • Động từ ở cột 1 thì giảm xuống cột 2, ( nhớ  thêm ed khi không phải là đông từ bất quy tắc)
  • Động từ cột 2 thì giảm thành cột 3
  • Động từ cột 3 thêm had phía trước

Tuy nhiên, cần chú ý một số trường hợp sau đây không giảm thì động từ:

  • Nói về chân lý, sự thật.
  • Thì quá khứ hoàn thành.
  • Trong câu có năm xác định.
  • Các câu có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time, IF loại 2, 3 .

Các bạn xem thêm:

➤ Lộ trình tự học TOEIC level 250-500 online

Lộ trình tự học TOEIC Level 500-750 online

➤ Tổng hợp tài liệu từ A- Z chinh phục 990 TOEIC

➤ Trọn bộ đề thi thử TOEIC mới nhất


III. Các loại câu tường thuật

1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V

  • says/say to + O -> tells/tell + O
  • said to + O ->told+O

Eg:  He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.

2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

a. Yes/No questions

S + asked/wanted to know/ wondered + if/wether + S + V

- Câu tường thuật ở dạng câu hỏi được đánh giá là một trong những dạng câu tường thuật đơn giản và dễ nhận diện.

- Những câu hỏi ở dạng này thường được bắt đầu với các động từ tobe hoặc trợ động từ.

- Để có thể viết được câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no question thì các bạn thực hiện các bước như trên tuy nhiên cần phải lưu ý một số điều sau:

  • Từ tường thuật sử dụng: “ask”, “wonder”, “inquire”, “want to know”,…
  • Sau từ tường thuật/giới thiệu sẽ là “if” hoặc “whether” để thể hiện sự có/không.

Eg:  ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry.

b. Wh-questions

Để viết câu tường thuật dạng câu hỏi Wh- Question chúng ta cần lưu ý những điều sau:

  • Lặp lại từ để hỏi sau từ tường thuật.
  • Đổi trật tự câu.

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V

* says/say to + O  -> asks/ask + O

* said to + O  -> asked + O.

Eg: "What are you talking about?”said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.

3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

*Khẳng định:

S + told + O + to-infinitive

Eg: ”Please wait for me here, Mary.”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.

*Phủ định:

S + told + O + not to-infinitive

Eg: "Don’t talk in class”,the teacher said to us. –> The teacher told us not to talk in class.

4. Một số dạng câu tường thuật đặc biệt

SHALL/ WOULD dùng để diễn tả đề nghị, lời mời

- Tom asked: 'Shall I bring you some tea?'

 -> Tom offered to bring me some tea.

- Tom asked: 'Shall we meet at the theatre?'

 -> Tom suggested meeting at the theatre.

WILL/ WOULD/ CAN/ COULD dùng để diễn tả sự yêu cầu

- Tom asked: 'Will you help me, please?'

 -> Tom asked me to help him.

- Jane asked Tom: 'Can you open the door for me, Tom?'

 -> Jane asked Tom to open the door for her.


Nếu bạn muốn nhận tư vấn tham gia các khóa học của Anh ngữ Ms Hoa với Đội ngũ giảng viên giỏi trực tiếp giảng dạy và giáo trình tự biên soạn chuẩn theo format đề thi, phù hợp với từng trình độ của Học viên. Bạn Hãy đăng ký ngay

IV. Bài tập về câu tường thuật - Trực tiếp, gián tiếp

Bài 1: Hoàn thành các câu sau.

1. "Where is my umbrella?" she asked.

She asked...................................................................

2. "How are you?" Martin asked us.

Martin asked us...................................................................

3. He asked, "Do I have to do it?"

He asked...................................................................

4. "Where have you been?" the mother asked her daughter.

The mother asked her daughter...........................................

5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.

She asked her boyfriend...................................................................

6. "What are they doing?" she asked.

She wanted to know...................................................................

7. "Are you going to the cinema?" he asked me.

He wanted to know...................................................................

8. The teacher asked, "Who speaks English?"

The teacher wanted to know....................................................

9. "How do you know that?" she asked me.

She asked me...................................................................

10. "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.

My friend asked me...................................................................

11. "What's the time?" he asked.

→ He wanted to know .................................................. .

12. "When will we meet again?" she asked me.

→ She asked me .................................................. .

13. "Are you crazy?" she asked him.

→ She asked him .................................................. .

14. "Where did they live?" he asked.

→ He wanted to know .................................................. .

15. "Will you be at the party?" he asked her.

→ He asked her .................................................. .

16. "Can you meet me at the station?" she asked me.

→ She asked me .................................................. .

17. "Who knows the answer?" the teacher asked.

→ The teacher wanted to know .................................................. .

18. "Why don't you help me?" she asked him.

→ She wanted to know .................................................. .

19. "Did you see that car?" he asked me.

→ He asked me .................................................. .

20. "Have you tidied up your room?" the mother asked the twins.

→ The mother asked the twins .................................................. 

21. "Stop talking, Joe," the teacher said.

→ The teacher told Joe .................................................. .

22. "Be patient," she said to him.

→ She told him .................................................. .

23. "Go to your room," her father said to her.

→ Her father told her .................................................. .

24. "Hurry up," she said to us.

→ She told us .................................................. .

25. "Give me the key," he told her.

→ He asked her .................................................. .

26. "Play it again, Sam," she said.

→ She asked Sam .................................................. .

27. "Sit down, Caron" he said.

→ He asked Caron .................................................. .

28. "Fill in the form, Sir," the receptionist said.

→ The receptionist asked the guest ............................ .

29. "Take off your shoes," she told us.

→ She told us .................................................. .

30. "Mind your own business," she told him.

→ She told him .................................................. .

31. "Don't touch it," she said to him.

→ She told him .................................................. .

32. "Don't do that again," he said to me.

→ He told me .................................................. .

33. "Don't talk to me like that," he said.

→ He told her .................................................. .

34. "Don't repair the computer yourself," she warned him.

→ She warned him .................................................. .

35. "Don't let him in," she said.

→ She told me .................................................. .

36. "Don't go out without me," he begged her.

→ He begged her .................................................. .

37. "Don't forget your bag," she told me.

→ She told me .................................................. .

38. "Don't eat in the lab," the chemistry teacher said.

→ The chemistry teacher told his students ........................... .

39. "Don't give yourself up," he advised her.

→ He advised her .................................................. .

40. "Don't hurt yourselves, boys," she said.

→ She told the boys .................................................. .

Bài 2: Bài tập câu tường thuật pha trộn negative và positive

1. She said, "Go upstairs."

→ She told me .................................................. .

2. "Close the door behind you," he told me.

→ He told me .................................................. .

3. "Don't be late," he advised us.

→ He advised us .................................................. .

4. "Stop staring at me," she said.

→ She told him .................................................. .

5. "Don't be angry with me," he said.

→ He asked her .................................................. .

6. "Leave me alone," she said.

→ She told me .................................................. .

7. "Don't drink and drive," she warned us.

→ She warned us .................................................. .

8. "John, stop smoking," she said.

→ She told John .................................................. .

9. "Don't worry about us," they said.

→ They told her .................................................. .

10. "Meet me at the cinema." he said.

→ He asked me .................................................. .

11. He said, "I like this song."

→ He said .................................................. .

12. "Where is your sister?" she asked me.

→ She asked me .................................................. .

13. "I don't speak Italian," she said.

→ She said .................................................. .

14. "Say hello to Jim," they said.

→ They asked me .................................................. .

15. "The film began at seven o'clock," he said.

→ He said that .................................................. .

16. "Don't play on the grass, boys," she said.

→ She told .................................................. .

17. "Where have you spent your money?" she asked him.

→ She asked him .................................................. .

18. "I never make mistakes," he said.

→ He said .................................................. .

19. "Does she know Robert?" he wanted to know.

→ He wanted .................................................. .

20. "Don't try this at home," the stuntman told the audience.

→ The stuntman advised .................................................. .

21. "I was very tired," she said.

→ She said .................................................. .

22. "Be careful, Ben," she said.

→ She told .................................................. .

23. "I will get myself a drink," she says.

→ She said .................................................. .

24. "Why haven't you phoned me?" he asked me.

→ He wondered .................................................. .

25. "I cannot drive them home," he said.

→ He said .................................................. .

26. "Peter, do you prefer tea or coffee?" she says.

→ She asked .................................................. .

27. "Where did you spend your holidays last year?" she asked me.

→ She asked .................................................. .

28. He said, "Don't go too far."

→ He advised her .................................................. .

29. "Have you been shopping?" he asked us.
→ He wanted .................................................. .

30. "Don't make so much noise," he says.

→ He asked .................................................. .

V. Đáp án

Bài 1:

1- She asked me where her umbrella was. 21- The teacher told Joe to stop talking.
2- Martin asked us how we were. 22- She told him to be patient.
3- He asked if he had to do it. 23- Her father told her to go to her room.
4- The mother asked her daughter where she had been. 24- She told us to hurry up.
5- She asked her boyfriend which dress he liked best. 25- He asked her to give him the key.
6- She wanted to know what they were doing. 26- She asked Sam to play it again.
7- He wanted to know if I was going to the cinema. 27- He asked Caron to sit down.
8- The teacher wanted to know who spoke English. 28- The receptionist asked the guest to fill in the form.
9- She asked me how I knew that. 29- She told us to take off our shoes.
10- My friend asked me if Caron had talked to Kevin. 30- She told him to mind his own business.
11- He wanted to know what time it was. 31- She told him not to touch it.
12- She asked me when we would meet again 32- He told me not to do that again.
13- She asked him if he was crazy. 33- He told her not to talk to him like that.
14- He wanted to know where they had lived. 34- She warned him not to repair the computer himself.
15- He asked her if she would be at the party. 35- She told me not to let him in.
16- She asked me if I could meet her at the station. 36- He begged her not to go out without him.
17- The teacher wanted to know who knew the answer. 37- She told me not to forget my bag.
18- She wanted to know why he didn’t help her. 38- The chemistry teacher told his students not to eat in the class.
19- He asked me if I had seen that car. 39- He advised her not to give herself up.
20- The mother asked the twins if they had tidied up their room. 40- She told the boys not to hurt themselves.

Bài 2:

1- She told me to go upstairs. 16- She told the boys not to play on the grass.
2- He told me to close the door behind me. 17- She asked him where he had spent his money.
3- He advised us not to be late. 18- He said that he never made mistakes.
4- She told him to stop staring at her. 19- He wanted to know if she knew Robert.
5- He asked her not to be angry with him. 20- The stuntman advised the audience not to try that at home.
6- She told me to leave her alone. 21- She said that she had been very tired.
7- She warned us not to drink and drive. 22- She told Ben to be careful.
8- She told John to stop smoking. 23- She said she would give herself a drink.
9- They told her not to worry about them. 24- He wondered why I hadn’t phoned him.
10- He asked me to meet him at the cinema. 25- He said that he could not drive them home.
11- He said that he liked that song. 26- She asked Peter if he preferred tea or coffee.
12- She asked me where my sister was. 27- She asked me where I had spent my holidays the previous year.
13- She said that she didn’t speak Italian. 28- He advised her not to go too far.
14- They asked me to say hello to Jim. 29- He wanted to know if we had been shopping.
15- He said that the film had began at seven o’clock. 30- He asked us not to make so much noise.

LUYỆN TẬP THÊM

----------------------------------------------

Hi vọng rằng với các kiến thức bổ ích bên trên, các bạn hoàn toàn có thể làm chủ kiến thức về câu tường thuật, câu gián tiếp và trực tiếp trong tiếng anh. Đây là một trong số những kiến thức mà một số bạn đã chủ quan bỏ qua để rồi để mất điểm một cách hết sức đáng tiếc.

Cô Hoa rất mong các học tập thật tốt và hoàn thành mục tiêu mà mình đã đề ra. Đăng ký nhận tư vấn lộ trình học ngay hôm nay:

MS HOA TOEIC

Tin tức khác

ĐỘI NGŨ SỨ GIẢ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Folder niềm tự hào

Bứt Phá 850 TOEIC Sau Thời Gian Dài Gián Đoạn

Bứt Phá 850 TOEIC Sau Thời Gian Dài Gián Đoạn

Từ mục tiêu 700 đến 850 TOEIC! Hành trình quay lại ôn luyện TOEIC sau thời gian dài đi làm và sự đồng hành tận tâm của thầy cô tại Ms Hoa TOEIC đã giúp mình đạt điểm số vượt mong đợi.

850TOEIC

Ánh Ngọc sinh viên học viện Y Dược- Từ cô gái rụt rè đến 825 điểm sau 6 tháng

Từ 445 lên 825 TOEIC chỉ sau 6 tháng! Cùng lắng nghe hành trình bứt phá điểm số của Ánh Ngọc – sinh viên ngành Dược, Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bí quyết nào giúp cô ấy chinh phục TOEIC trong thời gian ngắn?

825 TOEIC

Bứt Phá 850+ TOEIC Trong Thời Gian Ngắn – Hành Trình Của Đôi Bạn Thân

Chinh phục 850+ TOEIC dễ dàng! Cùng lắng nghe câu chuyện của hai sinh viên xuất sắc đã bứt phá điểm số TOEIC ngoạn mục và khám phá bí quyết học tập hiệu quả giúp bạn đạt mục tiêu nhanh chóng.

885 TOEIC

Hành Trình Chinh Phục TOEIC Của Đôi Bạn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Hai bạn đều xuất phát từ những mức điểm không quá cao – Huy Hải từ 500+ và Đức Anh từ 450, nhưng chỉ sau một thời gian học tập tại Ms Hoa TOEIC, cả hai đã bứt phá ngoạn mục, vượt xa mục tiêu ban đầu.

0 TOEIC

TỪ 615 ĐẾN 890 TOEIC, ĐẮC HIẾU BỨT PHÁ NGOẠN MỤC SAU 1 KHÓA HỌC

Câu chuyện của Đắc Hiếu chắc chắn là một tấm gương sáng cho bất kỳ ai đang loay hoay tìm cách cải thiện điểm số

0 TOEIC

Minh Hồng – Học viên cơ sở Hoàng Quốc Việt xuất sắc chinh phục 830 điểm TOEIC

Bạn Minh Hồng, học viên cơ sở 461 Hoàng Quốc Việt đã đạt kết quả xuất sắc 830 điểm TOEIC sau khi tham gia lớp luyện đề C64181

830 TOEIC

LAN PHƯƠNG VÀ HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC 865 TOEIC

Chúc mừng Lan Phương – Tấm gương sáng của sự nỗ lực và ý chí! Cả nhà cùng cô Hoa lắng nghe những chia sẻ, bí quyết giúp Phương đạt được điểm số này nhé

865 TOEIC

MINH QUÂN GHI DẤU 815 TOEIC – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa

Chúc mừng Minh Quân – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa, 188 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa!

0 TOEIC

QUANG HUY 810 TOEIC - HỌC VIÊN CƠ SỞ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Mời cả nhà nán lại đôi phút, dành chút thời gian lắng nghe chia sẻ từ bạn Quang Huy, học viên cơ sở Anh ngữ Ms Hoa Nguyễn Luơng Bằng vừa qua đã xuất sắc đạt 810 TOEIC dù ôn tập gâp rút và đăng ký sát ngày thi.

810 TOEIC

800+ TOEIC - TẤM VÉ VÀNG TRONG HÀNH TRÌNH TÌM KIẾM VIỆC LÀM

Chúc mừng Phi Hùng với kết quả ấn tượng 845/990 TOEIC sau 4 khóa học chăm chỉ học tập theo đúng lộ trình từ TOEIC Pre đến khóa Luyện đề nhà cô Hoa! Đừng để sự do dự trong việc chinh phục TOEIC cản trở hành trình thành công của bạn. Hãy cùng nghe câu chuyện của Phi Hùng - cựu sinh viên trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

845 TOEIC
">
Liên hệ
Xem tất cả
01:33:27