Trung Tâm Luyện thi TOEIC, TOEIC Online | Anh ngữ Ms Hoa
Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

100 Từ đồng nghĩa quan trọng trong đề thi TOEIC

Tất tần tật 100 từ đồng nghĩa thường gặp trong TOEIC, cùng cô Hoa tải về học liền nhé.

Từ đồng nghĩa trong đề thi toeic - Ms Hoa Toeic

100 Từ đồng nghĩa quan trọng trong đề thi TOEIC

Từ đồng nghĩa luôn là phần từ vựng rất hay bị bẫy trong đề thi TOEIC.

Cùng cô Hoa làm chủ từ đồng nghĩa, tránh bẫy từ vựng TOEIC và tập trung học từ vựng cốt lõi trong đề thi.

1. out of order = broken = damaged : hỏng / không hoạt động.
2. emphasize = stress = highlight : Nhấn mạnh
3. outlet = store : cửa hàng.
4. make amends = make up for = compensate : bồi thường/ đền bù cho.
5.element = factor : yếu tố/ nhân tố.
6. contact = get in touch with = get a hold of : liên lạc.
7. circumstance = situation = case : tình huống/ trường hợp.
8. rate = price : giá.
9. monitor = supervise = oversee : giám sát.
10. hazardous = dangerous : mạo hiểm/ nguy hiểm.
11. drop off = deliver : phân phát/ giao.
12. acquire = obtain = get : Mua lại/ có được.
13. cost = expenses : chi phí
14. committed = dedicated (to) : tận tụy/ tận tâm.
15. widen = broaden (v) mở rộng.
16. affair = matter = event : vấn đề/ sự kiện.
17. extent = scope = scale : phạm vi/ quy mô.
18. remainder = rest : người còn lại/ phần còn lại.
19. further = advance : đẩy mạnh/ xúc tiến.
20. stiff = intense : khó khăn / khắc nghiệt.
21. routine = program : chương trình/ kế hoạch.
22. thrilled = excited : phấn khởi/ hào hứng.
23. comprise = account for : chiếm khoảng/ gồm có.
24. appeal to = attract : hấp dẫn/ lôi cuốn.
25. perform = carry out = complete : thực hiện/ hoàn thành.
26. critical = important = essential : quyết định/ quan trọng.
27. Punctual = on time : đúng giờ.
28. Purchase = buy : mua.
29. Put off = postpone = delay : trì hoãn.
30. reconstruct = rebuild : xây dựng lại.

31. reduce = cut down : cắt giảm.
32. renowned = famous : nổi tiếng.
33. rival = competitor : đối thủ cạnh tranh.
34. situate = locate : đặt/ định vị.
35. specific = particular : cụ thể/ riêng biệt.
36. state-of-the-art = modern : hiện đại.
37. extend = offer : gửi/ cung cấp.
38. appreciate = value : đánh giá cao.
39. retain = contract = hire : thuê.
40. capacity = volume : sức chứa/ công suất.
41. slot = opening : chỗ / vị trí.
42. trick = tip : bí quyết/ thủ thuật.
43.come up with = think of = compose : đưa ra.
44. outfit = apparel = attire = costume = clothing = clothes : quần áo.
45. result in = lead to : dẫn đến.
46. put forth = propose : đề xuất một ý tưởng gì đó.
47. around the clock = continuously for 24 hours : liên tục cả ngày và đêm.
48. devote to = focus on : hết lòng/ tận tâm/ tập trung.
49. adequate = sufficient : đầy đủ / thích hợp.
50. hit = success : thành công.
51. beyond = outside the reach of : vượt ra khỏi cái gì.
52. indeavor = strive : cố gắng/ phấn đấu.
53. capacity = role : vai trò/ với tư cách là.
54. treat = serve : đối đãi/ phục vụ
55. hearty = satisfying : vừa ý / hài lòng/ thân mật.
56. profit = proceeds = interest : lợi nhuận.
57. administer = conduct : thực hiện/ thực thi.
58. concept = idea : ý tưởng.
59. go over = review = check = examine : rà soát/ kiểm tra.
60. clientele = patron : những khách hàng quen.
61. dispute = argument : cuộc tranh cãi/ cuộc tranh luận.
62. promptly = immediately = instantly = urgently : ngay lập tức.
63. remain = still be : vẫn luôn/ vẫn còn.
64. find out = discover : phát hiện/ tìm thấy.
65. prompt = cause : thúc giục/ gây ra.

66. happen = occur = come up = take place: xảy ra/ diễn ra.
67. flyer = brochure = pamphlet = advertisement : tờ rơi/ tờ quảng cáo.
68. understaffed = not enough employee : không đủ nhân viên.
69. increase = raise = rise : tăng.
70. complimentary = free of charge = no charge : miễn phí.
71. refreshment = food and drink : thức ăn nhẹ.
72.beverage = drink : đồ uống.
73. annually = yearly = once a year = every year : hàng năm.
74. round trip ticket = return ticket = two-way ticket : vé khứ hồi.
75. request = require = ask : yêu cầu.
76. focus on = concentrate on : tập trung.
77. take effect = go into effect = valid : có hiệu lực.
78. receipt = invoice = bill : biên nhận.
79. communicate = contact = interact : giao thiệp/ tương tác.
80 degree = qualification = certificate : trình độ/ bằng cấp.
81. renovate = innovate : nâng cấp/ làm mới lại.
82. citizen = resident = people : người dân.
83. manufacturer = producer : nhà sản xuất.
84. route = road = track : tuyến đường.
85. law = regulation =principle = rule : luật lệ / quy định.
86. deal with = address = solve = handle = settle : giả quyết/ xử lý.
87. take part in = participate in = join in : tham gia vào.
88. schedule = itinerary = timetable = travel plan : lịch trình.
89. opportunity = chance : cơ hội.
90. goods = merchandise = products : hàng hóa.
91. enterprise = company = firm = corporation = business : công ty/ doanh nghiệp.
92. notify = inform = announce : thông báo.
93. allow = authorize = entitle = permit : cho phép.
94. influence = affect = impact : gây ảnh hưởng/ tác động.
95. submit = turn in = hand in : nộp.
96. fire = lay off = dismiss = expel : sa thải/ đuổi việc.
97. drop in = come by = drop by : ghé qua.
98. reveal = disclose = unveil : phơi bày/ tiết lộ.
99. evidence = proof : bằng chứng.
100. substantial = considerable = significant : đáng kể.

TẢI FULL PDF

Chúc các bạn học tốt!

>>> KHÁM PHÁ THÊM: 102 TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỐT ĐIỂM PART 3, 4, 7 TOEIC BẠN NÊN BIẾT

Cộng đồng tự học TOEIC số 1 Việt Nam

Group “Tự học TOEIC 990 cùng Ms Hoa” là nơi dành cho những bạn đang nỗ lực chinh phục kì thi TOEIC bằng tất cả đam mê và sự quyết tâm của mình. Không chỉ cung cấp cho các bạn những tài liệu và bài giảng chất lượng chuyên sâu mà còn là nơi bạn được truyền cảm hứng học tiếng Anh mỗi ngày bởi các cao thủ TOEIC. Đặc biệt với đội ngũ admin tận tâm, giàu kinh nghiệm trong luyện thi TOEIC sẽ giúp các bạn giải đáp tất cả những khó khăn và định hướng học TOEIC trực tiếp cho từng bạn.
Tất cả những quyền lợi có MỘT_KHÔNG_HAI này chỉ dành riêng cho những bạn là thành viên của group. Tham gia ngay để không bị bỏ lại phía sau nhé. 
Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/toeic4kynang.mshoa
Hoặc quét mã QR:

MS HOA TOEIC

Tin tức khác

ĐỘI NGŨ SỨ GIẢ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Folder niềm tự hào

Bứt Phá 850 TOEIC Sau Thời Gian Dài Gián Đoạn

Bứt Phá 850 TOEIC Sau Thời Gian Dài Gián Đoạn

Từ mục tiêu 700 đến 850 TOEIC! Hành trình quay lại ôn luyện TOEIC sau thời gian dài đi làm và sự đồng hành tận tâm của thầy cô tại Ms Hoa TOEIC đã giúp mình đạt điểm số vượt mong đợi.

850TOEIC

Ánh Ngọc sinh viên học viện Y Dược- Từ cô gái rụt rè đến 825 điểm sau 6 tháng

Từ 445 lên 825 TOEIC chỉ sau 6 tháng! Cùng lắng nghe hành trình bứt phá điểm số của Ánh Ngọc – sinh viên ngành Dược, Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bí quyết nào giúp cô ấy chinh phục TOEIC trong thời gian ngắn?

825 TOEIC

Bứt Phá 850+ TOEIC Trong Thời Gian Ngắn – Hành Trình Của Đôi Bạn Thân

Chinh phục 850+ TOEIC dễ dàng! Cùng lắng nghe câu chuyện của hai sinh viên xuất sắc đã bứt phá điểm số TOEIC ngoạn mục và khám phá bí quyết học tập hiệu quả giúp bạn đạt mục tiêu nhanh chóng.

885 TOEIC

Hành Trình Chinh Phục TOEIC Của Đôi Bạn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Hai bạn đều xuất phát từ những mức điểm không quá cao – Huy Hải từ 500+ và Đức Anh từ 450, nhưng chỉ sau một thời gian học tập tại Ms Hoa TOEIC, cả hai đã bứt phá ngoạn mục, vượt xa mục tiêu ban đầu.

0 TOEIC

TỪ 615 ĐẾN 890 TOEIC, ĐẮC HIẾU BỨT PHÁ NGOẠN MỤC SAU 1 KHÓA HỌC

Câu chuyện của Đắc Hiếu chắc chắn là một tấm gương sáng cho bất kỳ ai đang loay hoay tìm cách cải thiện điểm số

0 TOEIC

Minh Hồng – Học viên cơ sở Hoàng Quốc Việt xuất sắc chinh phục 830 điểm TOEIC

Bạn Minh Hồng, học viên cơ sở 461 Hoàng Quốc Việt đã đạt kết quả xuất sắc 830 điểm TOEIC sau khi tham gia lớp luyện đề C64181

830 TOEIC

LAN PHƯƠNG VÀ HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC 865 TOEIC

Chúc mừng Lan Phương – Tấm gương sáng của sự nỗ lực và ý chí! Cả nhà cùng cô Hoa lắng nghe những chia sẻ, bí quyết giúp Phương đạt được điểm số này nhé

865 TOEIC

MINH QUÂN GHI DẤU 815 TOEIC – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa

Chúc mừng Minh Quân – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa, 188 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa!

0 TOEIC

QUANG HUY 810 TOEIC - HỌC VIÊN CƠ SỞ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Mời cả nhà nán lại đôi phút, dành chút thời gian lắng nghe chia sẻ từ bạn Quang Huy, học viên cơ sở Anh ngữ Ms Hoa Nguyễn Luơng Bằng vừa qua đã xuất sắc đạt 810 TOEIC dù ôn tập gâp rút và đăng ký sát ngày thi.

810 TOEIC

800+ TOEIC - TẤM VÉ VÀNG TRONG HÀNH TRÌNH TÌM KIẾM VIỆC LÀM

Chúc mừng Phi Hùng với kết quả ấn tượng 845/990 TOEIC sau 4 khóa học chăm chỉ học tập theo đúng lộ trình từ TOEIC Pre đến khóa Luyện đề nhà cô Hoa! Đừng để sự do dự trong việc chinh phục TOEIC cản trở hành trình thành công của bạn. Hãy cùng nghe câu chuyện của Phi Hùng - cựu sinh viên trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

845 TOEIC
">
Liên hệ
Xem tất cả
01:33:27