Trung Tâm Luyện thi TOEIC, TOEIC Online | Anh ngữ Ms Hoa
Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

Trọn bộ từ vựng TOEIC Part 1 nhất định phải biết

Part 1 trong bài thi TOEIC được coi là phần “dễ chịu” nhất trong TOEIC Listening. Cùng Ms Hoa TOEIC học ngay những từ vựng TOEIC Part 1 thông dụng trong bài viết dưới đây nhé!

Trong quá trình huớng dẫn các bạn ôn thi TOEIC, cô Hoa thấy rằng các bạn thường gặp 2 vấn đề chính trong việc cải thiện kĩ năng nghe:  

  • Vốn từ hạn chế: Từ vựng rải rác, không mang tính liên kết, dẫn đến nhanh quên. Học hôm nay nhưng ngày mai đã quên đi phần lớn. 

  • Khả năng nghe hiểu hạn chế: Mặc dù biết từ vựng, nhiều bạn vẫn không nghe hiểu được. Nguyên nhân chính là phát âm chưa chuẩn hoặc phương pháp học chưa đúng (chỉ học nghĩa mà không chú ý đến phát âm). 

Thấu hiểu những khó khăn mà các bạn gặp phải trong quá trình chinh phục từ vựng tiếng Anh, cô Hoa sẽ đồng hành để giúp bạn vượt qua rào cản này một cách dễ dàng.  

Trước hết, cô sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về cấu trúc đề thi TOEIC, giúp bạn định hình rõ ràng hơn về mục tiêu. Tiếp đó, danh sách từ vựng quan trọng nhất trong Part 1 – Photos of People sẽ được cô chia sẻ chi tiết. Quan trọng nhất, cô sẽ hướng dẫn bạn phương pháp học từ vựng hiệu quả, giúp ghi nhớ lâu và áp dụng một cách tự nhiên trong bài thi. 

1. Cấu trúc bài thi TOEIC Part 1

Phần Listening của bài thi TOEIC bao gồm 4 phần chính: 

  1. Part 1 – Photos of People (Mô tả tranh): Các câu hỏi yêu cầu bạn lắng nghe và chọn mô tả đúng nhất về bức tranh. 

  1. Part 2 – Question-Response (Hỏi - đáp): Lắng nghe và chọn câu trả lời phù hợp nhất. 

  1. Part 3 – Conversations (Đoạn hội thoại): Các đoạn hội thoại ngắn với 3 câu hỏi đi kèm. 

  1. Part 4 – Talks (Bài nói đơn): Bài nói chuyện hoặc thông báo có 3 câu hỏi kèm theo. 

Trong đó, Part 1 thường tập trung vào tranh mô tả người và hoạt động của họ, yêu cầu vốn từ vựng và khả năng mô tả hình ảnh tốt.  Theo format đề mới, phần tranh tả người thường chiếm khoảng 87% và 13% còn lại là tranh tả vật.

Các đoạn mô tả trong phần thi này chủ yếu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Đây cũng là phần duy nhất trong cả 7 phần, thí sinh có thêm thời gian từ phần hướng dẫn trả lời mẫu trước khi bắt đầu làm bài. Tổng cộng thời gian nghe đoạn audio đọc các ví dụ cùng hướng dẫn vào khoảng 1 phút 25 giây. Ngoài ra, giữa mỗi câu hỏi sẽ có khoảng 5 giây để thí sinh chuẩn bị qua câu khác.

2. Từ vựng TOEIC Part 1 thường gặp trong đề thi

2.1 Những danh từ thông dụng trong TOEIC Part 1

Dưới đây là bảng từ vựng quan trọng giúp bạn dễ dàng xử lý câu hỏi trong Part 1. Bảng từ này bao gồm phiên âm, nghĩa, collocations (cụm từ thường đi kèm), và ví dụ: 

STT  

Từ vựng 

Loại từ 

Phiên âm 

Giải nghĩa 

Collocation đi kèm  

Dịch nghĩa Collocation  

Đặt ví dụ câu  

A pair of 

Lượng từ 

/ə per əv/ 

Một cặp/ một đôi 

A pair of shoes/glasses/socks 

Một đôi giày/kính/tất 

I just bought a pair of shoes for the party tonight. 

Apron 

/ˈeɪ.prən/ 

Tạp dề 

Wear an apron/Put on an apron 

Mặc tạp dề 

The chef always wears an apron while cooking. 

Arrange 

/əˈreɪndʒ/ 

Sắp xếp, cắm (hoa) 

Arrange the meeting/flowers 

Sắp xếp cuộc họp/hoa 

Can you arrange the chairs for the seminar? 

Binoculars 

/bəˈnɑː.kjə.lɚz/ 

Ống nhòm 

Use binoculars 

Sử dụng ống nhòm 

He used binoculars to watch the birds in the distance. 

Board 

/bɔːrd/ 

Lên tàu, xe, máy bay 

Board a plane/bus/train 

Lên máy bay/xe buýt/tàu 

Passengers are ready to board the train. 

Boil 

/bɔɪl/ 

Đun (nước) 

Boil water 

Đun nước 

Please boil some water for tea. 

Boot 

/buːt/ 

Bốt 

Put on boots/Snow boots 

Đi ủng/ủng tuyết 

I need to buy snow boots for the winter. 

Cafeteria 

/ˌkæf.əˈtɪr.i.ə/ 

Căn tin, quán ăn tự phục vụ 

In the cafeteria 

Trong căng tin 

We had lunch in the cafeteria at work. 

Carry 

/ˈker.i/ 

Mang, bê 

Carry a bag 

Xách túi 

She was carrying a heavy bag of groceries. 

10 

Cart 

/kɑːrt/ 

Giỏ hàng, xe đẩy hàng 

Push a cart 

Đẩy xe đẩy 

The shopper pushed a cart full of items. 

11 

Cashier 

/kæʃˈɪr/ 

Thu ngân 

Call the cashier 

Gọi thu ngân 

The cashier gave me the change. 

12 

Display 

/dɪˈspleɪ/ 

Trưng bày 

On display 

Trưng bày 

The new products are on display in the window. 

13 

Examine 

/ɪɡˈzæm.ɪn/ 

Nghiên cứu, kiểm tra 

Examine closely 

Xem xét kỹ lưỡng 

The doctor examined the patient thoroughly. 

14 

Fence 

/fens/ 

Hàng rào 

Build a fence 

Xây hàng rào 

They decided to build a fence around the garden. 

15 

Floor 

/flɔːr/ 

Sàn 

Sweep the floor 

Quét sàn 

The janitor is sweeping the floor of the hallway. 

16 

Furniture 

/ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/ 

Nội thất 

Arrange furniture 

Sắp xếp đồ đạc 

She rearranged the furniture in the living room. 

17 

Hand 

/hænd/ 

Trao tay 

Give a hand/Hand in 

Giúp một tay/Nộp 

Could you hand me that book? 

18 

Hat 

/hæt/ 

Mũ 

Wear a hat 

Đội mũ 

He was wearing a hat to protect himself from the sun. 

19 

Hike 

/haɪk/ 

Leo núi 

Go on a hike 

Đi leo núi/đi bộ đường dài 

They plan to go on a hike this weekend. 

20 

Hold 

/hoʊld/ 

Nắm, giữ, cầm 

Hold a meeting 

Tổ chức cuộc họp 

She is holding a cup of coffee. 

21 

Horse 

/hɔːrs/ 

Ngựa 

Ride a horse 

Cưỡi ngựa 

They went to the countryside to ride horses. 

22 

Item 

/ˈaɪ.t̬əm/ 

Mặt hàng, sản phẩm 

Check the item 

Kiểm tra món đồ 

This item is on sale today. 

23 

Lamp 

/læmp/ 

Đèn 

Turn on the lamp 

Bật đèn 

She turned on the lamp to read. 

24 

Laptop 

/ˈlæp.tɑːp/ 

Máy tính xách tay 

Use a laptop 

Sử dụng máy tính xách tay 

He brought his laptop to the café to work. 

25 

Load 

/loʊd/ 

Xếp đồ, chất đồ lên 

Load the truck 

Chất hàng lên xe tải 

Workers were loading boxes into the truck. 

26 

Microphone 

/ˈmaɪ.krə.foʊn/ 

Mi-crô 

Speak into a microphone 

Nói vào micro 

The speaker adjusted the microphone before starting. 

27 

Move 

/muːv/ 

Di chuyển 

Move forward 

Tiến về phía trước 

The truck moved forward slowly. 

28 

Newspaper 

/ˈnuːzˌpeɪ.pɚ/ 

Tờ báo 

Read a newspaper 

Đọc báo 

He was reading a newspaper at the coffee shop. 

29 

Notebook 

/ˈnoʊt.bʊk/ 

Sổ ghi chép 

Open a notebook 

Mở sổ tay 

She wrote down her notes in a notebook. 

30 

One of 

Lượng từ 

/wʌn əv/ 

Một trong số 

One of the best 

Một trong những cái tốt nhất 

This is one of the best movies I've seen. 

31 

Painting 

/ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ 

Tranh ảnh 

Hang a painting 

Treo tranh 

They decided to hang a painting in the living room. 

32 

Picnic 

/ˈpɪk.nɪk/ 

Dã ngoại 

Have a picnic 

Đi dã ngoại 

They went to the park to have a picnic. 

33 

Polish 

/ˈpɑː.lɪʃ/ 

Đánh bóng 

Polish shoes 

Đánh bóng giày 

He was polishing his shoes for the interview. 

34 

Presentation 

/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ 

Bài thuyết trình, bài phát biểu 

Give a presentation 

Thuyết trình 

She prepared slides for her presentation. 

35 

Pull 

/pʊl/ 

Kéo 

Pull the door 

Kéo cửa 

He pulled the door open forcefully. 

36 

Push 

/pʊʃ/ 

Đẩy 

Push the button 

Nhấn nút 

Please push the button to start the machine. 

37 

Put 

/pʊt/ 

Đặt, để 

Put on a coat 

Mặc áo khoác 

She put on a coat before leaving. 

38 

Railing 

/ˈreɪ.lɪŋ/ 

Lan can, tay vịn 

Lean on the railing 

Dựa vào lan can 

He leaned against the railing to enjoy the view. 

39 

Reach 

/riːtʃ/ 

Với (tay) 

Reach out for 

Với tới 

She reached out to grab the book on the shelf. 

40 

Replace 

/rɪˈpleɪs/ 

Thay thế 

Replace the battery 

Thay pin 

The technician replaced the battery in the device. 

41 

Rest 

/rest/ 

Nghỉ ngơi 

Take a rest 

Nghỉ ngơi 

You should take a rest after working so hard. 

42 

Review 

/rɪˈvjuː/ 

Xem xét, xem lại, đánh giá 

Review the document 

Xem xét tài liệu 

The manager reviewed the document before signing. 

43 

Ride 

/raɪd/ 

Lái xe đạp, xe máy, cưỡi ngựa 

Ride a bicycle 

Đi xe đạp 

He enjoys riding his bicycle in the park. 

44 

Scenery 

/ˈsiː.nɚ.i/ 

Phong cảnh 

Enjoy the scenery 

Thưởng thức phong cảnh 

We stopped to enjoy the beautiful scenery. 

45 

Shelf 

/ʃelf/ 

Giá, kệ 

On the shelf 

Trên kệ 

The books are arranged neatly on the shelf. 

46 

Shoe 

/ʃuː/ 

Giày 

Wear shoes 

Đi giày 

She bought a new pair of running shoes. 

47 

Shopper 

/ˈʃɑː.pɚ/ 

Người mua hàng 

A busy shopper 

Người mua sắm bận rộn 

The shopper was comparing prices of products. 

48 

Sign 

/saɪn/ 

Kí tên 

Sign a document 

Ký tài liệu 

Please sign the document before leaving. 

49 

Sink 

/sɪŋk/ 

Bồn rửa 

Wash in the sink 

Rửa trong bồn 

She washed the dishes in the sink. 

50 

Sleeve 

/sliːv/ 

Ống tay áo 

Roll up sleeves 

Xắn tay áo 

He rolled up his sleeves to start working. 

51 

Stove 

/stoʊv/ 

Bếp 

On the stove 

Trên bếp 

There's soup cooking on the stove. 

52 

Stroll 

/stroʊl/ 

Đi dạo 

Take a stroll 

Đi dạo 

They decided to take a stroll along the beach. 

53 

Suitcase 

/ˈsuːt.keɪs/ 

Vali 

Pack a suitcase 

Xếp vali 

She packed her suitcase for the trip. 

54 

Sweep 

/swiːp/ 

Quét (nhà, sàn) 

Sweep the floor 

Quét sàn 

He used a broom to sweep the floor. 

55 

Train 

/treɪn/ 

Tàu 

Catch a train 

Bắt tàu 

We need to catch the train at 6 PM. 

56 

Tray 

/treɪ/ 

Khay 

Carry a tray 

Bưng khay 

The waiter brought the drinks on a tray. 

57 

Truck 

/trʌk/ 

Xe tải 

Load a truck 

Chất hàng lên xe tải 

The movers loaded the truck with furniture. 

58 

Type 

/taɪp/ 

Đánh máy 

Type a message 

Gõ tin nhắn 

She was typing a message on her laptop. 

59 

Use 

/juːz/ 

Sử dụng 

Use a tool 

Sử dụng công cụ 

He learned how to use the new tool effectively. 

60 

Vegetable 

/ˈvedʒ.tə.bəl/ 

Rau 

Eat vegetables 

Ăn rau 

She grows fresh vegetables in her garden. 

61 

Watch 

/wɑːtʃ/ 

Xem (TV, truyền hình) 

Watch TV 

Xem TV 

They decided to watch a movie together. 

62 

Wear 

/wer/ 

Mặc, đội, đeo (đã mặc trên người rồi) 

Wear a uniform 

Mặc đồng phục 

The employees were wearing uniforms at the event. 

 

XEM THÊM: 
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

5 CÁCH ĐỂ NÂNG CAO VỐN TỪ VỰNG TIẾNG ANH TOEIC

2.2 Những động từ thông dụng trong TOEIC Part 1

a. Động từ miêu tả về ánh nhìn

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Giải nghĩa Collocation đi kèm Dịch nghĩa Collocation Đặt ví dụ câu
1 Look through the window

Cụm động từ 

/lʊk θruː ðə ˈwɪndəʊ/ Nhìn qua khung cửa sổ Look through Nhìn qua She looked through the window to see who was outside.
2 Look in the drawer

Cụm động từ 

 
/lʊk ɪn ðə ˈdrɔːər/ Nhìn vào ngăn kéo Look in Nhìn vào He looked in the drawer to find his missing keys.
3 Look toward the mountains

Cụm động từ 

 
/lʊk tɔːrd ðə ˈmaʊntənz/ Nhìn về hướng những ngàn núi Look toward Nhìn về hướng They looked toward the mountains and admired the scenery.
4 Look at a display

Cụm động từ 

 
/lʊk æt ə dɪˈspleɪ/ Nhìn vào một bài trình bày Look at Nhìn vào The tourists stopped to look at a display of ancient artifacts.
5 Check a map

Cụm động từ 

 
/tʃek ə mæp/ Kiểm tra bản đồ Check Kiểm tra She checked a map to find the fastest route to her destination.
6 View a statue

Cụm động từ 

 
/vjuː ə ˈstætʃuː/ Ngắm nhìn một bức tượng View Ngắm nhìn The visitors viewed a statue of the famous historical figure.
7 Check some information

Cụm động từ 

 
/tʃek sʌm ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ Kiểm tra một vài thông tin Check Kiểm tra He checked some information online before making a decision.
8 Examine a patient

Cụm động từ 

 
/ɪɡˈzæmɪn ə ˈpeɪʃənt/ Khám bệnh một bệnh nhân Examine Khám bệnh The doctor examined a patient who was complaining of severe pain.
9 Watch the child draw a picture

Cụm động từ 

 
/wɒtʃ ðə tʃaɪld drɔː ə ˈpɪktʃər/ Nhìn đứa trẻ vẽ một bức tranh Watch Nhìn She watched the child draw a picture of their family.
10 Read a newspaper

Cụm động từ 

 
/riːd ə ˈnjuːzˈpeɪ.pər/ Đọc một tờ báo Read Đọc He read a newspaper while waiting for the train.
11 Inspect an item

Cụm động từ 

 
/ɪnˈspekt ən ˈaɪtəm/ Kiểm tra một mặt hàng Inspect Kiểm tra The quality control team inspected an item for any defects.
12 Gaze at / Stare at

Cụm động từ 

 
/ɡeɪz æt/ /steər æt/ Nhìn chằm chú, nhìn chằm chạp Gaze/Stare Nhìn chằm chú / chằm chạp She gazed at the painting in awe of its beauty.
13 Take a photograph

Cụm động từ 

 
/teɪk ə ˈfəʊtəˌɡræf/ Chụp một bức ảnh Take a photo Chụp một bức ảnh He took a photograph of the sunset over the ocean.
14 Glance at

Cụm động từ 

 
/ɡlɑːns æt/ Nhìn lướt qua Glance Nhìn lướt qua She glanced at her watch to check the time before heading out.

 

b. Động từ miêu tả hoạt động miệng

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Giải nghĩa Collocation kèm theo Dịch nghĩa Collocation Ví dụ câu
1 Talk through the megaphone Cụm từ /tɔːk θruː ðə ˈmɛgəˌhoʊn/ Nói qua điện thoại phóng thanh Use a megaphone Sử dụng loa phóng thanh The tour guide talked through the megaphone to give instructions.
2 Speak into a microphone Cụm từ /spiːk ˈɪntə ə ˈmaɪkrəfoʊn/ Nói vào micro Speak clearly into a microphone Nói rõ ràng vào micro The singer spoke into a microphone before starting the performance.
3 Have a talk Cụm từ /hæv ə tɔːk/ Có một cuộc nói chuyện Have a serious talk Có một cuộc nói chuyện nghiêm túc We need to have a talk about your future plans.
4 Chat in a restaurant Cụm từ /tʃæt ɪn ə ˈrestərɑːnt/ Trò chuyện trong nhà hàng Chat over lunch Trò chuyện trong khi dùng bữa trưa They enjoyed chatting in a restaurant after their meeting.
5 Lead a discussion Cụm từ /liːd ə dɪˈskʌʃn/ Dẫn dắt một cuộc thảo luận Facilitate a discussion Dẫn dắt một cuộc thảo luận She was chosen to lead the discussion on workplace improvements.
6 Have/Be involved in Cụm từ /hæv/ /biː ɪnˈvɔːlvd ɪn/ Tham gia vào Be actively involved in Tích cực tham gia He’s actively involved in organizing the company event.
7 Give/make/deliver a speech Cụm từ /gɪv/ /meɪk/ /dɪˈlɪvər ə spiːtʃ/ Đánh giá/mang đến một bài phát biểu Deliver an inspiring speech Mang đến một bài phát biểu truyền cảm hứng The CEO delivered an inspiring speech at the annual conference.
8 Give a lecture Cụm từ /gɪv ə ˈlektʃər/ Giảng bài Give an academic lecture Giảng bài học thuật She gave a lecture on modern art at the university.
9 Listen to a lecture Cụm từ /ˈlɪsən tuː ə ˈlektʃər/ Nghe bài giảng Actively listen to a lecture Tích cực nghe bài giảng Students actively listened to the lecture on climate change.
10 Talk on a phone Cụm từ /tɔːk ɒn ə foʊn/ Nói chuyện điện thoại Have a long talk on a phone Nói chuyện điện thoại lâu She talked on a phone with her mother for hours.
11 Use a cell phone Cụm từ /juːz ə sel foʊn/ Sử dụng điện thoại di động Frequently use a cell phone Thường xuyên sử dụng điện thoại Many people use a cell phone to stay connected with family.
12 Make a call Cụm từ /meɪk ə kɔːl/ Gọi điện Make an important call Gọi một cuộc điện quan trọng He made a call to confirm his flight reservation.
13 Address the audience Cụm từ /əˈdrɛs ði ˈɔːdiəns/ Diễn thuyết trước khán giả Confidently address the audience Tự tin diễn thuyết trước khán giả The professor confidently addressed the audience at the seminar.
14 Call somebody Cụm từ /kɔːl ˈsʌmbədi/ Gọi ai đó Quickly call somebody Gọi ai đó nhanh chóng I need to call somebody to fix the Wi-Fi connection.

 

Động từ miêu tả hành động

Carry a few parcels  Mang vài gói hàng Carry a box  Mang môt cái hộp
Move a heavy object  di chuyển một vật nặng Hold a document  Cầm một tài liệu
Hold a dog  Ôm một con chó Use laboratory equipment  Sử dụng dụng cụ thí nghiệm
Use a hammer  Sử dụng một cái búa Operate heavy machinery  Vận hành một thiết bị nặng
Work at the computer  Làm việc với máy tính Work on the wires  Sửa/kéo dây thép
Work outdoors  Làm việc ngoài trời Work on a car  Sửa xe
Repair the pool  Sửa hồ bơi Fix the roof  Sửa mái nhà
Build a fence  Làm hàng rào Construct an outdoor wall  Xây bức tường ngoài
Stack the boxes  Xếp hộp Dig the earth  Đào đất
Clean the street  Quét đường Wash the window  Chùi cửa sổ
Sweep the floor  Quét nhà Wearing a glove  Mang bao tay
Wearing a striped shirt  Mặc một chiếc áo sọc Put on his name tag  Đeo bảng tên
Have sunglasses on  Mang kính mát Try on a new coat  Thử áo choàng mới
Be dressed in a uniform  Mặc đồng phục Take off her gloves  Tháo bao tay
Remove her hat  Bỏ mũ ra Shake hands  Bắt tay
Hold someone’s hand  Nắm tay ai Gesture with one’s hands Cử chỉ với bàn tay
Point at the screen  Chỉ vào màn hình Clap for the athletes  Vỗ tay cho các vận động viên
Applaud (the performance)  Vỗ tay, hoan nghênh ( một màn trình diễn ) Rest one’s chin on one’s hand  Chống cằm
Touch a statue  Chạm tay vào bức tượng Pick up a book  Chọn một cuốn sách
Reach for an item  Tiếp cận, với lấy một món đồ Raise one’s hand  Giơ tay phát biểu
Hold a pen  Cầm viết Stretch one of her arms  Duỗi một cánh tay

 

3. Các Ví Dụ Điển Hình Trong Đề Thi 

Các câu hỏi mô tả tranh thường có cấu trúc như sau: 

1. 

  1. A man is handing some money to a cashier. 

Dịch nghĩa: Một người đàn ông đang đưa tiền cho người thu ngân. 

  1. Some people are standing in line at a cafeteria. 

Dịch nghĩa: Một vài người đang đứng xếp hàng ở căn tin. 

  1. One of the women is putting food on her plate. 

Dịch nghĩa: Một trong số những người phụ nữ đang cho đồ ăn lên đĩa của cô ấy. 

  • Đáp án B 

2. 

 

  1. A man is trying on a pair of shoes. 

Dịch nghĩa: Một người đàn ông đang thử một đôi giày. 

  1. A man is polishing some boots. 

Dịch nghĩa: Một người đàn ông đang đánh bóng một vài chiếc bốt. 

  1. A man is displaying some items. 

Dịch nghĩa: Một người đàn ông đang trưng bày một vài sản phẩm. 

  • Đáp án A 

4. Phương học từ vựng hiệu quả  

Khác với 1 bảng từ vựng thông thường, cô Hoa đã lập 1 bảng từ vựng không chỉ bao gồm nghĩa từng từ vựng mà còn chứa cả collocation đi kèm và ví dụ cụ thể trong 1 câu. Cô Hoa làm như vậy là có dụ ý cả đó. Đây chính là 1 phương pháp học từ vựng vô cùng hữu hiệu doa cô và đội ngũ giáo viên tại Ms Hoa TOEIC đã nghiên cứu ra. 

Phương pháp có tên gọi là TOCOS, sẽ giúp hỗ trợ hiệu quả các em trong quá trình học từ vựng. Thay vì học từng từ đơn lẻ nhưu trước đây, các bạn sẽ được học theo collocation đi kèm, ngữ cảnh dùng từ. Để tìm hiểu cụ thể về phương pháp này, các bạn hãy cùng cô Hoa điểm qua từng chữ các và ý nghĩa của phương pháp học  

 

Phương pháp ghi nhớ từ vựng độc quyền của Ms Hoa TOEIC 

4.1. TO – Topic (Học từ vựng theo chủ điểm) 

Học từ vựng theo chủ điểm là bước đầu tiên giúp bạn tổ chức lại kiến thức một cách khoa học. Việc chia từ vựng theo từng chủ đề cụ thể, ví dụ: “Photos of People”, giúp bạn dễ dàng liên kết các từ với ngữ cảnh thực tế. 

  • Tại sao học theo chủ điểm lại hiệu quả? 

  • Khi học từ vựng theo chủ điểm, bạn sẽ dễ hình dung và gắn chúng với các bối cảnh quen thuộc. Điều này không chỉ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn mà còn tăng khả năng vận dụng khi gặp các câu hỏi tương tự trong bài thi TOEIC. 

  • Ví dụ về chủ điểm “Photos of People”: 

Các từ vựng như wear an apron (mặc tạp dề), carry a bag (mang túi), hay push a cart (đẩy xe hàng) đều liên quan đến hoạt động của con người. Khi gặp một bức tranh mô tả người, bạn sẽ ngay lập tức nhận diện và áp dụng từ vựng đã học. 

4.2. CO – Collocation (Học cụm từ cố định để sử dụng chính xác) 

Học từ không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ nghĩa mà quan trọng hơn, bạn cần biết cách chúng được sử dụng trong thực tế. Các collocations – cụm từ cố định – chính là chìa khóa giúp bạn hiểu cách từ hoạt động trong ngữ pháp và ngữ cảnh. 

  • Tại sao collocations lại quan trọng? 

Trong tiếng Anh, một từ thường không đứng riêng lẻ mà được kết hợp với từ khác để tạo nên cụm từ mang nghĩa cố định. Nếu bạn chỉ học từ đơn lẻ mà không biết collocations, bạn sẽ dễ mắc lỗi khi sử dụng hoặc không hiểu hết ý nghĩa thực tế. 

  • Ví dụ về collocations phổ biến: 

  • Wear an apron: Mặc tạp dề. 

  • Push a cart: Đẩy xe đẩy hàng. 

  • Arrange the flowers: Sắp xếp hoa. 

  • Display products: Trưng bày sản phẩm. 

Học collocations giúp bạn không chỉ hiểu từ vựng mà còn biết cách dùng chúng một cách tự nhiên và chính xác hơn trong cả bài thi lẫn giao tiếp hàng ngày. 

4.3. S – Sentence Building (Xây dựng câu thực tế) 

Đây là bước quan trọng nhất trong phương pháp TOCOS, giúp bạn biến kiến thức thành kỹ năng thực tế. Việc xây dựng câu không chỉ kiểm tra khả năng hiểu từ mà còn giúp bạn ghi nhớ lâu hơn bằng cách áp dụng chúng vào các ngữ cảnh cá nhân hóa. 

  • Tại sao xây dựng câu lại hiệu quả? 

Đặt câu là một phương pháp học chủ động, giúp bạn rèn luyện tư duy logic, phát triển khả năng sử dụng từ trong tình huống cụ thể. Khi bạn tự xây dựng câu, từ vựng sẽ không còn là những mảnh ghép rời rạc mà trở thành một phần trong khả năng ngôn ngữ của bạn. 

  • Cách thực hiện hiệu quả: 

  • Chọn một từ vựng hoặc collocation. 

  • Suy nghĩ về một tình huống thực tế mà bạn có thể sử dụng từ đó. 

  • Đặt câu sao cho phù hợp với ngữ cảnh. 

  • Ví dụ: 

  • Arrange: She arranged the furniture in the living room for the party. 

  • Display: The new products are on display in the shop window. 

  • Carry: He carried a heavy bag full of groceries. 

  • Lợi ích vượt trội của bước này: 

Những câu bạn tự đặt sẽ liên kết chặt chẽ với những tình huống mà bạn quen thuộc. Điều này không chỉ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng mà còn biến từ vựng thành kỹ năng ứng dụng linh hoạt.  

KẾT LUẬN 

Cô Hoa hiểu rằng việc ghi nhớ hàng loạt từ vựng không phải là điều dễ dàng, nhưng hãy nghĩ đến mục tiêu của mình: đạt 700+, 800+, hay thậm chí là 900+ TOEIC. Thành công không đến với những người dễ dàng bỏ cuộc, mà là phần thưởng xứng đáng dành cho những ai kiên trì vượt qua mọi khó khăn. 

Cô luôn tin tưởng rằng bạn có thể làm được, và để tiếp thêm động lực cho hành trình của bạn, cô muốn gửi tặng một món quà đặc biệt – món quà dành riêng cho những ai dám vượt qua giới hạn bản thân: 

Ebook “Siêu Tốc 1000 Từ Vựng TOEIC” 

Một tài liệu không chỉ cung cấp từ vựng theo từng phần thi TOEIC mà còn giúp bạn luyện tập với Audio, Script và bài tập thực tế để ghi nhớ nhanh và sử dụng hiệu quả. 

Hãy luôn khắc ghi rằng: 

"Không có con đường nào là quá xa đối với người quyết tâm, và chẳng thử thách nào là quá lớn đối với người dũng cảm." 

Với sự đồng hành của cô và sự nỗ lực không ngừng nghỉ của bạn, chúng ta chắc chắn sẽ cùng nhau chinh phục mọi mục tiêu TOEIC mà bạn hằng mong ước. 

Xem thêm:

Follow ngay kênh Zalo OA của Anh ngữ Ms Hoa để cập nhật tài liệu mỗi ngày bạn nhé! 

 

 

 

Tin tức khác

ĐỘI NGŨ SỨ GIẢ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Folder niềm tự hào

Bứt Phá 850 TOEIC Sau Thời Gian Dài Gián Đoạn

Bứt Phá 850 TOEIC Sau Thời Gian Dài Gián Đoạn

Từ mục tiêu 700 đến 850 TOEIC! Hành trình quay lại ôn luyện TOEIC sau thời gian dài đi làm và sự đồng hành tận tâm của thầy cô tại Ms Hoa TOEIC đã giúp mình đạt điểm số vượt mong đợi.

850TOEIC

Ánh Ngọc sinh viên học viện Y Dược- Từ cô gái rụt rè đến 825 điểm sau 6 tháng

Từ 445 lên 825 TOEIC chỉ sau 6 tháng! Cùng lắng nghe hành trình bứt phá điểm số của Ánh Ngọc – sinh viên ngành Dược, Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bí quyết nào giúp cô ấy chinh phục TOEIC trong thời gian ngắn?

825 TOEIC

Bứt Phá 850+ TOEIC Trong Thời Gian Ngắn – Hành Trình Của Đôi Bạn Thân

Chinh phục 850+ TOEIC dễ dàng! Cùng lắng nghe câu chuyện của hai sinh viên xuất sắc đã bứt phá điểm số TOEIC ngoạn mục và khám phá bí quyết học tập hiệu quả giúp bạn đạt mục tiêu nhanh chóng.

885 TOEIC

Hành Trình Chinh Phục TOEIC Của Đôi Bạn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Hai bạn đều xuất phát từ những mức điểm không quá cao – Huy Hải từ 500+ và Đức Anh từ 450, nhưng chỉ sau một thời gian học tập tại Ms Hoa TOEIC, cả hai đã bứt phá ngoạn mục, vượt xa mục tiêu ban đầu.

0 TOEIC

TỪ 615 ĐẾN 890 TOEIC, ĐẮC HIẾU BỨT PHÁ NGOẠN MỤC SAU 1 KHÓA HỌC

Câu chuyện của Đắc Hiếu chắc chắn là một tấm gương sáng cho bất kỳ ai đang loay hoay tìm cách cải thiện điểm số

0 TOEIC

Minh Hồng – Học viên cơ sở Hoàng Quốc Việt xuất sắc chinh phục 830 điểm TOEIC

Bạn Minh Hồng, học viên cơ sở 461 Hoàng Quốc Việt đã đạt kết quả xuất sắc 830 điểm TOEIC sau khi tham gia lớp luyện đề C64181

830 TOEIC

LAN PHƯƠNG VÀ HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC 865 TOEIC

Chúc mừng Lan Phương – Tấm gương sáng của sự nỗ lực và ý chí! Cả nhà cùng cô Hoa lắng nghe những chia sẻ, bí quyết giúp Phương đạt được điểm số này nhé

865 TOEIC

MINH QUÂN GHI DẤU 815 TOEIC – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa

Chúc mừng Minh Quân – Học viên xuất sắc tại cơ sở Anh Ngữ Ms Hoa, 188 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa!

0 TOEIC

QUANG HUY 810 TOEIC - HỌC VIÊN CƠ SỞ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Mời cả nhà nán lại đôi phút, dành chút thời gian lắng nghe chia sẻ từ bạn Quang Huy, học viên cơ sở Anh ngữ Ms Hoa Nguyễn Luơng Bằng vừa qua đã xuất sắc đạt 810 TOEIC dù ôn tập gâp rút và đăng ký sát ngày thi.

810 TOEIC

800+ TOEIC - TẤM VÉ VÀNG TRONG HÀNH TRÌNH TÌM KIẾM VIỆC LÀM

Chúc mừng Phi Hùng với kết quả ấn tượng 845/990 TOEIC sau 4 khóa học chăm chỉ học tập theo đúng lộ trình từ TOEIC Pre đến khóa Luyện đề nhà cô Hoa! Đừng để sự do dự trong việc chinh phục TOEIC cản trở hành trình thành công của bạn. Hãy cùng nghe câu chuyện của Phi Hùng - cựu sinh viên trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

845 TOEIC
">
Liên hệ
Xem tất cả
01:33:27